Đề thi cuối kì 1 toán 6 CTST: Đề tham khảo số 5

Đề tham khảo số 5 cuối kì 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Toán              Lớp: 6

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………   Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số nào sau đây chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9:

A. 1230

B. 2034

C. 2520

D. 1082

Câu 2. Hãy dùng các số dương và số âm để viết các số liệu được in nghiêng trong đoạn văn sau:

+ Năm 206 trước Công nguyên, Triệu Đà lập ra nước Nam Việt ở phía nam Trung Quốc. 

+ Năm 40 sau Công nguyên, Trưng Trắc cùng em là Trưng Nhị lãnh đạo khởi nghĩa đánh đuổi Thái thú Tô Định, giành độc lập cho nước nhà. 

A. -206; -40

B. 206; 40

C. -206; 40

D. 206; -40

Câu 3. Nhóm hình nào sau đây có hai đường chéo bằng nhau 

A. Hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi.

B. Hình bình hành, lục giác đều, hình thang cân.

C. Hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.

D. Hình vuông, hình chữ nhật, hình thang cân.

Câu 4. Kiểm tra sức khỏe đầu năm của học sinh lớp 6 gồm có: đo chiều cao, cân nặng, độ cận thị, viễn thị. Kết quả nào là số liệu?

A. Chiều cao

B. Cân nặng

C. Chiều cao, cân nặng

D. Chiều cao, cân nặng, cận thị, viễn thị.

PHẦN TỰ LUẬN(8 điểm)

Câu 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính hợp lí (nếu có thể):

a) 45 – (4 – 8) + (12 – 15)

b) (-125) . 2 + (-125) . 8

c) [(-19) – 21] : [(-2) – 8]

d) 25 – [16 + 3.(52 - 72)]

Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết:

a) x – 15 = -22

b) (x -3). (12 – x)=  0

c) (7x – 21) . 73 = 2.75

 

Câu 3. (1,5 điểm) Một đội thiếu niên có 90 nam và 84 nữ được chia thành từng tổ sao cho số nam và nữ được chia đều vào các tổ. Hỏi có thể chia nhiều nhất bao nhiêu tổ? Khi đó mỗi tổ bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?

Câu 4. (1 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dàu 200dm và chiều rộng 15m.

a) Tính diện tích của khu vườn ?

b) Hỏi người nông dân thu hoạch được bao nhiêu ki – lô – gam rau trên khu vườn này? Biết cứ 1m đất thu hoạch được 2 kg rau cải, diện tích lối đi và hệ thống thoát nước của vườn là 50m.

Câu 5. (1,5 điểm) Cho biểu đồ thống kê số lượng người đã tiêm phòng covid như sau:

Tech12h

a) Lập bảng thống kê tương ứng.

b) Tổng số dân của xã A là bao nhiêu? Có bao nhiêu người đã tiêm mũi 1?  Bao nhiêu người đã tiêm 2 mũi?

c) Số lượng người tiêm 1 mũi của vaccine nào nhiều nhất? ít nhất?

Số lượng người tiêm 2 mũi của vaccine nào nhiều nhất? ít nhất?

Câu 6. (0, 5 điểm). Cho a, b, c Tech12h Tech12h. Biết ab – ac + bc – c2 = -1. Chứng minh rằng hai số a và b đối nhau.


 

TRƯỜNG THCS ........

 

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2021 – 2022)

MÔN ...............LỚP ........

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)

 

-  Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

 

Câu

1

2

3

4

Đáp án đúng

A

C

D

D

 

B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 8,0 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1. (2,0 điểm)

a) 45 – (4 – 8) + (12 – 15)

= 45 – 4 + 8 + 12 – 15 

0,25

= (45 – 15) + (8 +12) – 4

= 30 + 20 – 4 = 50 – 4 = 46

0,25

b) (-125) . 2 + (-125) . 8

= (-125) (2 + 8)

0,25

= (-125). 10 = - 1250

0,25

c) [(-19) – 21] : [(-2) – 8]

= ( - 40) : (-10)

0,25

= 4 

0,25

d) 25 – [16 + 3.(52 - 72)]

= 25 – [16 + 3(52 – 49)]

= 25 – (16 + 3. 3)

0,25

= 25 – (16 +9)

= 25 – 25 = 0 

0,25

Câu 2. (1,5 điểm)

a) x – 15 = -22

    x        = - 22 + 15

0,25

    x      = -7

0,25

b) (x - 3). (12 – x)=  0

TH1: x – 3 = 0 

         X       = 0 + 3 = 3

0,25

TH2: 12 – x = 0 

                 x = 12 – 0 = 12 

0,25

c) (7x – 21) . 73 = 2.75

       7x – 21        = 2.75 : 73

       7x – 21        =2. 72

       7x – 21        = 2. 49

 

0,25

       7x – 21        = 98

       7x               = 119

         x              = 17

0,25

Câu 3. (1,5 điểm)

Gọi x là số tổ nhiều nhất có thể chia được (tổ, x Tech12h Tech12h*).

0,25

Theo bài ra, ta có: 90 Tech12h x ;  84Tech12h x ; mà x nhiều nhất

Nên x =ƯCLN (90, 84)

0,25

 

90 = 2.32.5; 84 = 22.3.7

0,25

=> x = ƯCLN (90, 84) = 2. 3= 6

0,25

Vậy có thể chia được nhiều nhất 6 tổ

0,25

Mỗi tổ có số học sinh nam là

90 : 6 = 15 (học sinh)

Mỗi tổ có số học sinh nữ là:

84 : 6 = 14 (học sinh)

0,25

Câu  4.

(1,0 điểm)

 

 

 

a) Đổi 200dm = 20m 

Diện tích khu đất hình chữ nhật là:

15 . 20 = 300 (m2)

0, 5

b)Diện tích trồng rau là:  

300 – 50 = 250 (m2)

Người nông dân thu hoạch được số ki – lô – gam rau trên khu vườn này là:

250 . 2 = 500 (kg)

Vậy người nông dân thu hoạch được 500 ki – lô – gam rau trên khu vườn này.

 

 

 

 

 

0, 5

Câu  5. (1,5 điểm)

a) 

Vaccine

AstraZeneca

Sinopharm

Pfizer

Đã tiêm 1 mũi

3689

2094

355

Đã tiêm 2 mũi

3125

1589

598

b)

- Tổng số dân của xã A: 3689 + 3125 + 2094 + 1589 + 355 + 598 = 11 450 (người)

- Số người tiêm 1 mũi là: 3689 + 2094 + 355 = 6183 (người)

- Số người tiêm 2 mũi là: 11 450 – 6183 = 5267 (người)

c) 

- Số lượng người tiêm 1 mũi nhiều nhất là: AstraZenaca

Số lượng người tiêm 1 mũi ít nhất là: Pfizer

- Số lượng người tiêm 2 mũi nhiều nhất là: AstraZenaca.

Số lượng người tiêm 2 mũi ít nhất là: Pfizer

0,25

 

 

0,25

Câu  6. (0,5 điểm)

ab -  ac + bc - c2 = -1 => a.(b-c) + c.(b-c) = -1

=> (b – c). (a + c) = -1

=> Trong hai thừa số (b -c) ; (a + c) một thừa số bằng 1, thừa số kia bằng -1, nghĩa là chúng đối nhau. Vậy b – c = - (a +c) 

=> b – c = -a – c => b = -a tức a và b đối nhau.

 

0,25

 

 

 

0,25

 

Lưu ý :

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

 

TRƯỜNG THCS .........

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN .........

NĂM HỌC: 2021-2022

 

 

CẤP  ĐỘ

 

 

Tên chủ đề

 

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

 

 

VẬN DỤNG CAO

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

CHƯƠNG 1

 

SỐ TỰ NHIÊN

 

 

Số câu: 4 câu

Số điểm: 3,0  điểm

Tỉ lệ: 30 %

- Nhớ lại dấu hiệu chia hết cho 3 và cho 9

(Câu 1)

 

 

- Thực hiện các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, và phép lũy thừa để thực hiện phép tính và tìm số chưa biết

(câu 1d + 2c)

 

- Vận dụng kiến thức về ƯC, ƯCLN để giải quyết bài toán tìm x và bài toán thực tế

(câu 3)

 

 

Số câu: 1

Số điểm: 0,5 

Tỉ lệ: 5%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 2

Số điểm:

1,0

Tỉ lệ: 10%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 1

Số điểm: 1,5

Tỉ lệ: 15%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

CHƯƠNG 2

SỐ NGUYÊN

 

 

 

 

Số câu : 5 câu

Số điểm: 3,5 điểm

Tỉ lệ: 35%

Nhận biết số nguyên và viết số nguyên 

(Câu 2)

 

 

Áp dụng quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế và quy tắc cộng, trừ nhân chia hai số nguyên, tính chất phân phối  giữa phép nhân và phép cộng 

(Câu 1a + 1b + 1c + 2a)

 

 

- Vận lưu ý về phép  nhân hai số nguyên bằng 0. 

(Câu 2b)

 

Vận dụng tổng hợp các tính chất số đối, quy tắc biến đổi cộng trừ số nguyên để chứng minh hai số đối nhau

(Câu 6)

Số câu:1

Số điểm:

0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 

Số điểm: 

Tỉ lệ: …%

Số câu: 4

Số điểm:

2,0

Tỉ lệ: 20%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:.. %

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

CHƯƠNG 3

HÌNH HỌC TRỰC QUAN

 

 

 

 

Số câu: 2 câu

Số điểm: 1,5 điểm

Tỉ lệ: 15%

- Nhớ  lại đặc điểm các hình phẳng đã học.

(Câu 3)

 

  

 

- Vận dụng công thức tính diện tích hình chữ nhật vào bài toán thực tế

(Câu 4)

 

 

 

Số câu:1

Số điểm: 0,5 

Tỉ lệ: 5%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 

Sốđiểm: 

Tỉ lệ:...%

Số câu: 

Số  điểm:

Tỉ lệ: …%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 1

Số điểm: 1 

Tỉ lệ: 10%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ: ..%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

CHƯƠNG 4. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ

Số câu: 2 câu

Số điểm: 2,0 điểm

Tỉ lệ: 20%

 

 

 

- Nhận biết tính chính xác và hợp lí của dữ liệu

 

 

 

 

Vận dụng, đọc, phân tích, mô tả và xử lý dưới dạng biểu đồ cột kép.

 

 

Số câu:1

Số điểm: 0,5

 Tỉ lệ: 5%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 

Sốđiểm: 

Tỉ lệ: …%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 1

Sốđiểm: 1,5

Tỉ lệ:15%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Tổng số câu: 

Tổng số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

4 câu

2,0 điểm

20%

6 câu

3,0 điểm

30%

4 câu

4,5 điểm

45%

1 câu

0,5 điểm

5%

 

 

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi cuối kì 1 Toán 6 Kết nối Đề tham khảo số 5, đề thi cuối kì 1 Toán 6 CTST, đề thi Toán 6 cuối kì 1 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 5

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo