Đề thi cuối kì 2 toán 6 CTST: Đề tham khảo số 3
Đề tham khảo số 3 cuối kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán Lớp: 6
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Tỉ số của a và b (b khác 0) là:
A. a+ b B. a – b C. a b D. a : b
Câu 2. Cho số 982434. Làm tròn chữ số này đến hàng nghìn ta được
A. 983 000 B. 982 C. 98 200 D. 982 000
Câu 3. Số đo của góc xOy trong hình vẽ là
A. 70⁰ B. 110⁰ C. 90⁰ D. 100⁰
Câu 4. Chọn phát biểu đúng trong phát biểu sau
A. Một sự kiện có thể xảy ra hoặc không thể xảy ra tùy thuộc vào kết quả của trò chơi, thí nghiệm đó.
B. Một sự kiện có thể xảy ra không tùy thuộc vào kết quả của trò chơi, thí nghiệm đó.
C. Một sự kiện đồng thời có thể xảy ra hoặc không thể xảy ra trong trò chơi, thí nghiệm đó.
D. Một sự kiện có thể xảy ra hoặc không thể xảy ra không tùy thuộc vào kết quả của trò chơi, thí nghiệm đó
PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính hợp lí (nếu có thể):
a) (3,1 – 2,5) – (- 2,5 + 3,1) | b) 60500 : 25 : 4 |
c) ![]() |
|
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a) x + 2,5 = 1,3 | b) |
c) |
|
Câu 3. (1,5 điểm) số đo của một mảnh vải dài
.
a) Hỏi mảnh vải đó dài bao nhiêu mét?
b) Người ta cắt đi chiều dài của mảnh vải đó. Hỏi mảnh vải còn lại có đọ dài bao nhiêu mét?
Câu 4. (2,0 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm P và Q sao cho OP = 2cm, PQ = 3cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng OQ.
b) Trên tia Ox lấy điểm I sao cho QI = 1cm. Tính độ dài đoạn thẳng PI.
Câu 5. (`1 điểm). Bạn An tung hai đồng xu cùng một lúc 50 lần và được kết quả như bảng sau:
Kết quả | Hai mặt sấp | Hai mặt ngửa | Một mặt sấp, một mặt ngửa |
Số lần | 14 | 16 | 20 |
Hãy tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau:
a) Một đồng xu xuất hiện mặt sấp trong 50 lần tung.
b) Hai đồng xu đều xuất hiện mặt sấp trong 50 lần tung.
Câu 6. (0, 5 điểm). Cho các góc xOy, mIn, pAq biết: ;
. Tìm số đo góc mIn biết số đo góc ấy là số tự nhiên lẻ.
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (2021 – 2022)
MÔN ...............LỚP ........
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án đúng | D | D | B | A |
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 8,0 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 1. (1,5 điểm) | a) (3,1 – 2,5) – (- 2,5 + 3,1) | 0,25 |
= 0,93 – 1,731 = -0,801 | 0,25 | |
b) 60500 : 25 : 4 = 60500 : 100 | 0,25 | |
= 605 | 0,25 | |
c) (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1) = 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1 | 0,25 | |
= 3,1 + (-3,1) + (-2,5) + 2,5 = 0 + 0 = 0 | 0,25 | |
Câu 2. (1,5 điểm) | a) x + 2,5 = 1,3 x = 1,3-2,5 | 0,25 |
x = -1,2 | 0,25 | |
b) | 0,25 | |
0,25 | ||
c) |
0,25 | |
x = 0,125 hoặc x = 5,6 | 0,25 | |
Câu 3. (1,5 điểm) | a) Mảnh vải đó dài số mét là: 45:75% = 60m | 0,75 |
b) Mảnh vải còn lại có độ dài số mét là: 60-25%.60=45m | 0,75 | |
Câu 4. (2,0 điểm)
| 0, 25 | |
a) Vì P nằm giữa O và Q (1) | 1,0 | |
b) Xét hai trường hợp, I thuộc tia QP và I thuộc tia đối QP. | 0,75 | |
Câu 5. (1,0 điểm)
| a) Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Một đồng xu xuất hiện mặt sấp, một đồng xu xuất hiện mặt ngửa” trong 50 lần tung là: ![]() | 0,5 |
b) Xác suất thực nghiệm của sự kiện Hai đồng xu xuất hiện mặt sấp trong 50 lần tung là: | 0,5 | |
Câu 6. (0,5 điểm) | Ta có số đo góc mIn là số tự nhiên lẻ Do Và do Suy ra
| 0, 5 |
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MÔN .........
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |||
CHƯƠNG 6
SỐ THẬP PHÂN
Số câu: 9 câu Số điểm: 5,5 điểm Tỉ lệ: 55 % | -Nhận biết dạng tỉ số của hai số (Câu 1) - Nhớ lại quy tắc làm tròn số để thực hiện làm tròn số. (Câu 2) |
| - Áp dụng quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân và tính chất phân phối giữa phép nhân và phép cộng để thực hiện phép tính và tìm thành phần chưa biết. (Câu 1a+ +1b+1c +2a+2b+2c)
|
| - Vận dụng kiến thức về tỉ số và tỉ số phần trăm vào bài toán thực tế (Câu 3) |
| ||||
Số câu: 2 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:…% | Số câu: 6 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | |||
CHƯƠNG 8 HÌNH HỌC PHẲNG: CÁC HÌNH HỌC CƠ BẢN
Số câu: 4 câu Số điểm: 3,5điểm Tỉ lệ: 35% | - Biết cách đo số đo góc. (Câu 3) - Nhận biết được một sự kiện xảy ra trong trò chơi, thí nghiệm (Câu 4) |
| - Vận dụng tính chất điểm thuộc tia, đường thẳng, đoạn thẳng và tính chất trung điểm để chứng minh trung điểm và chứng minh mối quan hệ giữa hai đoạn thẳng. (Câu 4) |
| - Vận dụng kiến thức số đo góc đặc biệt và lập luận so sánh các góc. (câu 6) | |||||
Số câu:2 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:...% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: ..% | Số câu:1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ:..% | |||
CHƯƠNG 9. MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC SUẤT
Số câu: 1 câu Số điểm: 1,0 điểm Tỉ lệ: 10% |
|
|
|
|
| - Vận dụng công thức xác suất thực nghiệm giải bài toán xác suất. |
|
| ||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:...% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: ..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | |||
Tổng số câu: Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 4 câu 2,0 điểm 20 % | 6 câu 3,0 điểm 30% | 3 câu 4,5 điểm 45% | 1 câu 0,5 điểm 5% | ||||||
Đề thi cuối kì 2 Toán 6 Kết nối Đề tham khảo số 3, đề thi cuối kì 2 Toán 6 CTST, đề thi Toán 6 cuối kì 2 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 3
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận