Đề thi cuối kì 1 toán 6 CTST: Đề tham khảo số 3
Đề tham khảo số 3 cuối kì 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán Lớp: 6
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Khi quy đồng mẫu số hai phân số và
ta chọn mẫu số chung nhỏ nhất của hai phân số là:
A. 108 | B. 54 |
C. 27 | D. 486 |
Câu 2. Nếu trước dấu ngoặc là dấu “ – ” khi bỏ ngoặc ta cần:
A.Giữ nguyên dấu tất cả các số hạng trong ngoặc.
B. Giữ nguyên dấu số hạng đầu tiên và đổi dấu các số hạng tiếp theo.
C. Đổi dấu số hạng đầu tiên và giữ nguyên dấu các số hạng tiếp theo.
D. Đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc.
Câu 3. Biểu đồ cho biết số áo bán được của một cửa hàng quần áo nữ trong tháng 12. Tổng số áo bán được trong tháng 12 là:
Số áo bán được của cửa hàng quần áo nữ trong tháng 12 | |
Tuần | Số lượng áo |
Tuần 1 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Tuần 2 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Tuần 3 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Tuần 4 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
(= 2 áo)
A. 43 | B. 86 |
C. 28 | D. 14 |
Câu 4. Thu thập số liệu về hứng thú học tập các bộ môn được kết quả như sau:
Toán | Ngữ Văn | Ngoại ngữ | KHTN | Lịch sử, địa lí | GDCD | GD thể chất | HĐ trải nghiệm | Công nghệ |
60% | 25% | 55% | 40% | 50% | 65% | 70% | 90% | 40% |
Học sinh yêu thích môn nào nhất?
A. Môn Toán
B. Môn HĐ trải nghiệm
C Môn GD thể chất
D. Môn Ngoại ngữ
PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính hợp lí (nếu có thể):
a) (-235) – (36 - 235) | b) 76.98 + 24.98 - 900 |
c) (-4) . (-10) : (-8) | d) 62 : 4 . 5 + 2.52 - 23 |
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a) x + 15 = - 12 | b) (22-x).(17+x)=0 |
c) 3x . 2 + 15 = 33 |
|
Câu 3. (1,5 điểm) Hai đội công nhân nhận trồng một số cây như nhau. Mỗi công nhân đội I phải trồng 18 cây, mỗi công nhân đội II phải trồng 15 cây. Tính số cây mỗi đội phải trồng, biết rằng số cây đó trong khoảng 250 đến 300 cây.
Câu 4. (1 điểm) Bạn Mai làm một khung ảnh có dạng hình bình hành ABCD với AB = 20 cm và AD = 12 cm. Tính độ dài viền khung ảnh bạn Mai đã làm.
Câu 5. (1,5 điểm) Biểu đồ cột sau đây biểu diễn số lượng vé bán được với các mức giá khác nhau của một buổi liveshow ca nhạc:
a) Tổng số vé bán được là bao nhiêu?
b) Tổng số tiền bán vé thu được là bao nhiêu?
c) Lập bảng thống kê biểu diễn số lượng vé bán được.
Câu 6. (0, 5 điểm). Tìm x
biết:
x + (x + 2) + (x + 4) + (x + 6) + … + (x + 98) = 0
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2021 – 2022)
MÔN ...............LỚP ........
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án đúng | C | D | B | B |
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 8,0 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm | |||||||||||
Câu 1. (2,0 điểm) | a) (-235) – (36 - 235) = – 235 – 36 + 235 | 0,25 | |||||||||||
= (-235 +235 ) - 36 = 0 – 36 = - 36 | 0,25 | ||||||||||||
b) 76.98 + 24.98 - 900 = 98.(76 + 24) – 900 = 98. 100 – 900 | 0,25 | ||||||||||||
= 9800 – 900 = 8900 | 0,25 | ||||||||||||
c) (-4) . (-10) : (-8) = 40 : (-8) | 0,25 | ||||||||||||
= -5 | 0,25 | ||||||||||||
d) 62 : 4 . 5 + 2.52 - 23 = 36 : 4.5 + 2. 25 – 8 | 0,25 | ||||||||||||
= 9.5 + 50 – 8 = 45 + 42 = 87 | 0,25 | ||||||||||||
Câu 2. (1,5 điểm) | a) x + 15 = - 12 x = - 12 – 15 | 0,25 | |||||||||||
x = - 12 + (-15) x = - 27 | 0,25 | ||||||||||||
b) (22-x).(17+x)=0 TH1: 22 – x = 0 x = 22 – 0 = 22 | 0,25 | ||||||||||||
TH2 : 17 + x = 0 x = 0 – 17 = - 17 | 0,25 | ||||||||||||
c) 3x . 2 + 15 = 33 3x.2 = 33 – 15 3x.2 = 18 3x = 9 |
0,25 | ||||||||||||
3x = 32 x = 2 | 0,25 | ||||||||||||
Câu 3. (1,5 điểm) | Gọi x là số cây mỗi đội công nhân phải trồng (cây, x | 0,25 | |||||||||||
Theo bài ra, ta có: x Nên x | 0,25
| ||||||||||||
15 = 3 . 5 ; 18 = 2.32 | 0,75 | ||||||||||||
=> BCNN (15, 18) = 2 . 32. 5 = 90 | 0,5 | ||||||||||||
=> x Mà 100 < x < 200 => x = 180 Vậy mỗi đội công nhân phải trồng 180 cây | 0,25 | ||||||||||||
Câu 4. (1 điểm)
| Độ dài viền khung ảnh bạn Mai đã làm là: (20 + 12) x 2 = 68 (cm) | 0,75 | |||||||||||
Vậy độ dài viền khung ảnh bạn Mai đã làm là: 68 cm. | 0,25 | ||||||||||||
Câu 5. (1,5 điểm) | a) Tổng số vé bán được là: 750 + 500 + 350 + 200 + 99 = 1899 (vé) | 0,5
| |||||||||||
b) Tổng số tiền bán vé thu được là: 750 x 100 000 + 500 x 150 000 + 350 x 200 000 + 200 x 500 000 + 99 x 1 000 000 = 419 000 000 (đồng) | 0,5 | ||||||||||||
c) Bảng thống kê số lượng vé bán được:
|
0,5 | ||||||||||||
Câu 6. (0,5 điểm) | x + (x + 2) + (x + 4) + (x + 6) + … + (x + 98) = 0 50x + 2 + 4 + 6 + … + 98 = 0 => 50x = -2450 => x = -49 |
0,25
0,25 |
Lưu ý :
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN .........
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
CHƯƠNG 1
SỐ TỰ NHIÊN
Số câu: 4 câu Số điểm: 3,0 điểm Tỉ lệ: 30 % | - Nhớ lại lưu ý áp dụng quy tắc tìm BCNN để tìm mẫu chung của hai phân số. (Câu 1) |
| - Thực hiện các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, và phép lũy thừa để thực hiện phép tính và tìm số chưa biết (câu 1d + 2c) |
| - Vận dụng kiến thức về BC, BCNN để giải quyết bài toán tìm x và bài toán thực tế (câu 3) |
| ||
Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 2 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | |
CHƯƠNG 2 SỐ NGUYÊN
Số câu : 7 câu Số điểm: 3,5 điểm Tỉ lệ: 35% | Nhớ lại quy tắc dấu ngoặc (Câu 2) |
| Áp dụng quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế và cộng, trừ nhân chia hai số nguyên. (Câu 1a + 1c ) - Áp dụng quy tắc chuyển vế và cộng trừ số nguyên để tìm thành phần chưa biết (câu 2a) |
| - Vận dụng tính chất phân phối giữa phép nhân và phép cộng và quy tắc cộng, trừ, nhân phân số. (Câu 1b) - Vận dụng lưu ý khi tích của hai biểu thức = 0 (Câu 2b) |
| Vận dụng tổng hợp các tính chất cộng trừ số nguyên và công thức cộng các số nguyên của dãy số cách đều (Câu 6) | |
Số câu:1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | Số câu: 3 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:.. % | Số câu: 2 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | |
CHƯƠNG 3 HÌNH HỌC TRỰC QUAN
Số câu: 1câu Số điểm: 1,0 điểm Tỉ lệ: 10% |
| - Áp dụng công thức tính chu vi hình bình hành vào bài toán thực tế (Câu 4) |
|
|
|
| ||
| ||||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:...% | Số câu: 1 Số điểm:1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: ..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | |
CHƯƠNG 4. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ Số câu: 3 câu Số điểm: 2 điểm Tỉ lệ: 25%
| - Nhận biết đọc, phân tích, dữ liệu trong bảng thống kê (Câu 4) |
| - Áp dụng đọc, phân tích số liệu trong biểu đồ dữ liệu (câu 3) |
|
| Vận dụng, đọc, phân tích, mô tả và xử lý dữ liệu dạng biểu đồ cột. |
|
|
Số câu:1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5 % | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ:15% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | |
Tổng số câu: Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 3 câu 1,5 điểm 15% | 7 câu 4,0 điểm 40% | 4 câu 4,0 điểm 40% | 1 câu 0,5 điểm 5% |
Đề thi cuối kì 1 Toán 6 Kết nối Đề tham khảo số 3, đề thi cuối kì 1 Toán 6 CTST, đề thi Toán 6 cuối kì 1 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 3
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận