Đề thi giữa kì 2 toán 6 CTST: Đề tham khảo số 2

Đề tham khảo số 2 giữa kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Toán               Lớp: 6

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm: Tech12h

A. 22                       B. 32                       C. 225                     D. 228

Câu 2. Đối với chữ số hàng làm tròn trong số thập phân dương cần làm tròn, ta cần

A. giữ nguyên nếu chữ số ngay bên phải nhỏ hơn 5

B. tăng 1 đơn vị nếu chữ số ngay bên phải lớn hơn hoặc bằng 5

C. giảm 1 đơn vị nếu chữ số ngay bên trái lớn hơn hoặc bằng 5

D. Đáp án A và B

Câu 3. Kể tên các góc có trên hình vẽ

Tech12h

A. Tech12h                B. Tech12h; Tech12h; Tech12h                C. Tech12h; Tech12h                 D. Tech12h; Tech12h

Câu 4. Hà và Mai chơi oẳn tù tì,Mai có thể ra

A. Búa                     B. Kéo                     C. Giấy                    D. Tất cả đáp án trên

PHẦN TỰ LUẬN(8 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính hợp lí (nếu có thể):

a) Tech12h

b) 42 . 23,4 + 1746,4 : 236

 

c) Tech12h

 

 

Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết:

a) (-0,14) + x = -2,2                 

b) Tech12h

c) Tech12h

 

Câu 3. (1,5 điểm)Ông Sáu gửi 500 triệu đồng vào ngân hàng A với kì hạn 1 năm. Biết lãi suất tiền gửi kì hạn một năm của ngân hàng Tech12hTech12h.

a) Hỏi sau một năm ông Sáu nhận được số tiền lãi là bao nhiêu?

b) Em hãy tính tỉ số phần trăm giữa số tìên gửi ban đầu và số tiền nhận được (cả vốn lẫn lãi) sau một năm của ông Sáu.

Câu 4. (2,0 điểm) Cho đoạn thẳng AB. Gọi M là trung điểm của AB. C là trung điểm của AM. D là trung điểm của MB. Chứng minh rằng:

a) M là trung điểm của đoạn thẳng CD.

b) AB = 2CD.

Câu 5. (`1 điểm). Trong thùng có 5 quả bóng màu xanh và một quả bóng màu đỏ có cùng kích thước. Bạn Nam lấy ngẫu nhiên một quả bóng, ghi lại màu rồi trả lại bóng vào thùng. Sau một lần thực hiện, bạn Nam thu được kết quả như bảng sau:

Màu của quả bóng

Xanh

Đỏ

Số lần

16

4

a) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Lấy được quả bóng màu xanh” sau 20 lần thực hiện.

b) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Lấy được quả bóng màu đỏ” sau 20 lần thực hiện.

Câu 6. (0, 5 điểm). Cho đường thẳng AOB và tia OC. Tính số đo các góc AOC và BOC biết:

a) Tech12h

b) Tech12h

TRƯỜNG THCS ........

 

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (2021 – 2022)

MÔN ...............LỚP ........

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)

 

-  Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

 

Câu

1

2

3

4

Đáp án đúng

C

D

B

D

 

B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 8,0 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1. (1,5 điểm)

a)Tech12h

0,25

= 0,93 – 1,731 = -0,801

0,25

b) 42 . 23,4 + 1746,4 : 236

 

0,25

= 990,2

0,25

c) Tech12h

Tech12h

Tech12h

0,25

Tech12h

0,25

Câu 2. (1,5 điểm)

a) (-0,14) + x = -2,2

  x = -2,2 + 0,14

0,25

x = -2,06 

0,25

b) Tech12h

Tech12h

Tech12h

0,25

Tech12h

Tech12h

0,25

c) Tech12h

Tech12h

 

0,25

x = 0,25 hoặc x  = -3,98

0,25

Câu 3. (1,5 điểm)

a) Số tiền lãi ông Sáu nhận được sau một năm là:

                                               Tech12h (triệu đồng)

0,5

b) Tỉ số phần trăm của số tiền gửi ban đầu và số tiền nhận được cả vốn lẫn lãi sau một năm của ông Sáu là:

                                                       Tech12h

 

1,0

Câu 4.

(2,0 điểm)

 

 

 

Tech12h

0, 25

a) Vì M nằm giữa C và D (1)

Tech12hsuy ra MC = MD(2)

Từ (1) và (2) suy ra M là trung điểm của CD

 

1,0

b) Ta có CD= MC + MD = Tech12hsuy ra AB = 2CD

0,75

Câu 5.

(1,0 điểm)

 

a) Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Lấy được quả bóng màu xanh” sau 20 lần thực hiện là:

Tech12h

 

0,5

b) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Lấy được quả bóng màu đỏ” sau 20 lần thực hiện là:

Tech12h

 

0,5

Câu 6. (0,5 điểm)

a) Vì hai tia OA và OB là hai tia đối nhau

Nên  Tech12h

Mà  Tech12h

Tech12h

Do đó:

Tech12h

Tech12h

b) Ta có:Tech12h

Tech12h

Do đó:

Tech12h; Tech12h

 

0, 5


TRƯỜNG THCS .........

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN .........

NĂM HỌC: 2021-2022

 

CẤP  ĐỘ

 

 

Tên chủ đề

 

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

 

 

VẬN DỤNG CAO

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

CHƯƠNG 6

 

SỐ THẬP  PHÂN

 

 

Số câu: 9 câu

Số điểm: 5,5 điểm

Tỉ lệ: 55 %

-Nhận biết số đối của số thập phân.

(Câu 1)

- Nhớ lại quy tắc làm tròn số để thực hiện làm tròn số.

(Câu 2)

 

 

- Áp dụng quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân và tính chất phân phối giữa phép nhân và phép cộng để thực hiện phép tính  và tìm thành phần chưa biết.

(Câu 1a+  +1b+1c +2a+2b+2c)

 

 

- Vận dụng kiến thức về tỉ số và tỉ số phần trăm vào bài toán thực tế

(Câu 3)

 

  

Số câu: 2 

Số điểm: 1,0

Tỉ lệ: 10%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Số điểm: Tỉ lệ:…%

Số câu: 6

Số điểm:

3,0

Tỉ lệ: 30%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 1

Số điểm: 1,5

Tỉ lệ: 15%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 

Số điểm: 

Tỉ lệ: …%

 

CHƯƠNG 8

HÌNH HỌC PHẲNG: CÁC HÌNH HỌC CƠ BẢN

 

 

 

 

Số câu: 4 câu

Số điểm: 3,5 điểm

Tỉ lệ: 35%

- Nhận biết số điểm chung của tia và đoạn thẳng.

(Câu 3)

- Nhận biết tính đoán trước về kết quả của một số trò chơi, thử nghiệm  

(Câu 4)

 

   

- Vận dụng tính chất điểm thuộc tia, đường thẳng, đoạn thẳng và tính chất trung điểm để chứng minh trung điểm và chứng minh mối quan hệ giữa hai đoạn thẳng.

(Câu 4)

 

- Vận dụng linh hoạt mối quan hệ giữa các góc để tính số đo góc.

(Câu  6)

 

Số câu:2

Số điểm: 1,0

Tỉ lệ: 10%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 

Sốđiểm: 

Tỉ lệ:...%

Số câu: 

Số  điểm: 

Tỉ lệ: …%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 1

Số điểm: 2,0

Tỉ lệ: 20%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ: ..%

Số câu:1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ:5%

 

CHƯƠNG 9. MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC SUẤT

 

Số câu: 1 câu

Số điểm: 1,0 điểm

Tỉ lệ: 10%

 

 

 

 

 

- Vận dụng công thức xác suất thực nghiệm giải bài toán xác suất.

 

 

 

Số câu:

Số điểm: 

Tỉ lệ: …%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 

Sốđiểm: 

Tỉ lệ:...%

Số câu: 

Số  điểm: 

Tỉ lệ: …%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 1

Số điểm: 1,0

Tỉ lệ: 10%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ: ..%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

 

Tổng số câu: 

Tổng số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

4 câu

2,0 điểm

20 %

6 câu

3,0 điểm

30%

3 câu

4,5 điểm

45%

1 câu

0,5 điểm

5%

           

 

 

 

 

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi giữa kì 2 Toán 6 Kết nối Đề tham khảo số 2, đề thi giữa kì 2 Toán 6 CTST, đề thi Toán 6 giữa kì 2 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 2

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo