Đề thi giữa kì 2 toán 6 CTST: Đề tham khảo số 3
Đề tham khảo số 3 giữa kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán Lớp: 6
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Nếu chia cả tử và mẫu của phân số cho ước chung lớn nhất của chúng, ta sẽ được
A. Phân số không tối giản B. Phân số có tử lớn hơn mẫu
C. Phân số tối giản D. Phân số có tử bằng mẫu
Câu 2. Viết phân số dưới dạng hỗn số ta được:
A. 1 B. 3
C. 1
D.3
Câu 3. Trong các hình dưới đây, có bao nhiêu hình có trục đối xứng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Chọn câu đúng
A. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó không thẳng hàng
B. Nếu ba điểm không cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng
C. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng
D. Tất cả đáp án trên đều sai
PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1.(2 điểm) Thực hiện phép tính hợp lí (nếu có thể):
a) | b) |
c) | d) |
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a) | b) |
c) |
|
Câu 3. (1,5 điểm)Bạn Mai có 21 viên kẹo, Mai cho Dũng số kẹo của mình. Hỏi:
a. An cho Dũng bao nhiêu viên kẹo?
b. An còn lại bao nhiêu viên kẹo?
Câu 4. (2,5 điểm) a) Cho bốn điểm M, N, P, Q, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Hỏi vẽ được tất cả bao nhiêu đoạn thẳng từ bốn điểm đã cho? Kể tên các đoạn thẳng đó.
Có nhứng đoạn thẳng nào không cắt nhau?
b) Kết quả trên có thay đổi không nếu bốn điểm M, N, P, Q thẳng hàng.
Câu 5. (0, 5 điểm). So sánh hai phân số và
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (2021 – 2022)
MÔN ...............LỚP ........
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án đúng | C | C | C | C |
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 8,0 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 1. (2,0 điểm) | a) | 0,25 |
| 0,25 | |
b) | 0,25 | |
= 5 | 0,25 | |
c) | 0,25 | |
= | 0,25 | |
d) | 0,25 | |
0,25 | ||
Câu 2. (1,5 điểm) | a)
| 0,25 |
0,25 | ||
b) | 0,25 | |
| 0,25 | |
c) |
0,25 | |
0,25 | ||
Câu 3. (1,5 điểm) | a. Số viên kẹo Mai cho Dũng là: 21.
| 0,25 |
b. Số viên kẹo Mai còn lại là: 21 – 9 = 12 (viên kẹo)
| 0,25
|
Câu 4. (1 điểm)
| a) Vẽ được 6 đoạn thẳng là: MN, NP, PQ, QM, MP, NQ. | 1 |
Cặp đoạn thẳng không cắt nhau là: MN và PQ;
| 0,5 | |
b) Nếu 4 điểm M, N, P, Q thẳng hàng thì vẫn vẽ được 6 đoạn thẳng nói trên. | 0,5 | |
| 0,5 | |
Câu 5 (0,5 điểm) | Đặt 12579 = a và 34567 = b ta được:
Ta thấy 13579.2 < 34567 tức là 2a < b Suy ra A < B | 0.5 |
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN .........
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |||
CHƯƠNG 5
PHÂN SỐ
Số câu: 11 câu Số điểm: 6,0 điểm Tỉ lệ: 60 % | -Nhớ lại định nghĩa phân số tối giản (Câu 1) |
| - Viết phân số dưới dạng hỗn số. (Câu 2) | - Áp dụng quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số, tính chất phân phối giữa phép nhân và cộng để thực hiện phép tính và tìm thành phần chưa biết. (Câu 1a+ +1b+1c+2b+2a) - Áp dụng tính chất cộng, trừ nhân chia hỗn số để thực hiện phép tính và tìm thành phần chưa biến. (Câu 1d +2c)
|
| - Vận dụng tìm giá trị của phân số giải bài toán thực tế. (Câu 3) |
| Vận dụng các tính chất để so sánh hai phân số. | ||
Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu:1 Số điểm:0,5 Tỉ lệ:5% | Số câu: 7 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 35% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | |||
CHƯƠNG 7 TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA HÌNH PHẲNG TRONG THẾ GIỚI TỰ NHIÊN Số câu : 1 câu Số điểm: 0,5 điểm Tỉ lệ: 5% | Nhận biết hình có trục đối xứng (Câu 3) |
|
|
|
|
| ||||
Số câu:1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:.. % | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | |||
CHƯƠNG 8 HÌNH HỌC PHẲNG: CÁC HÌNH HỌC CƠ BẢN
Số câu: 2 câu Số điểm: 3,0 điểm Tỉ lệ: 30% | - Nhận biết ba điểm thẳng hàng. |
| - Vận dụng tính chất điểm thuộc tia, đường thẳng, đoạn thẳng để tính độ dài đoạn thẳng, so sánh hai đoạn thẳng. |
|
| |||||
Số câu:1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:...% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: ..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | |||
Tổng số câu: Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 3 câu 1,5 điểm 15% | 8 câu 4,0 điểm 40% | 2 câu 4,0 điểm 40% | 1 câu 0,5 điểm 5% | ||||||
Đề thi giữa kì 2 Toán 6 Kết nối Đề tham khảo số 3, đề thi giữa kì 2 Toán 6 CTST, đề thi Toán 6 giữa kì 2 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 3
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận