Đề thi cuối kì 1 toán 6 CTST: Đề tham khảo số 4
Đề tham khảo số 4 cuối kì 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán Lớp: 6
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Tập hợp ƯC(22, 10) là:
A. {2; 3; 5} | B. {2; 11} |
C. {1; 2} | D. {6; 12; 18} |
Câu 2. Hãy dùng các số dương và số âm để viết số liệu được in nghiêng trong đoạn văn sau:
+ Năm 179 trước Công nguyên, Triệu Đà đem quân đánh An Dương Vương, nước Âu Lạc bị Triệu Đà đô hộ.
+ Năm 111 trước Công nguyên, nhà Hán thôn tỉnh nước Nam Việt và thay thế Nam Việt đô hộ nước ta.
A. 179; -111 | B. -179; -111 |
C. -179; 111 | D. 179; 111 |
Câu 3. Nhóm hình nào sau đây có các cạnh đối bằng nhau?
A. Hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi.
B. Hình bình hành, hình vuông, hình thang cân.
C. Hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.
D. Hình thang cân, hình vuông, hình chữ nhật.
Câu 4. Dữ liệu nào không hợp lý trong các dữ liệu sau:
Tên các tỉnh, thành phố của Việt Nam:
Luân Đôn | Đắk – Lắk | Lào Cai | Bạc Liêu |
A. Luân Đôn
B. Đắk – Lắk
C. Lào Cai
D. Bạc Liêu.
PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính hợp lí (nếu có thể):
a) (218 – 42) – 218 | b) (-25) . 8. 4. (-125) |
c) 45.172 + 54.172 + 172 | d) 55 – [48 – (23.18 – 23.15)] |
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a) 17 – 2x = 8 + x | b) 105 – (135 – 7x) : 9 = 97 |
c) 3x-3 – 32 =2.32 |
|
Câu 3. (1,5 điểm) Một tủ sách khi xếp thành từng chồng 8 quyển, 12 quyển, 15 quyển đều vừa đủ bó. Cho biết số sách trong khoảng từ 400 đến 500 quyển. Tìm số sách đó.
Câu 4. (1 điểm) Một mảnh vườn hình thang cân có tổng hai đáy là 32m. Nếu mở rộng đáy bé thêm 8m và giữ nguyên đáy lớn thì mảnh vườn ban đầu là 56 m2. Tính diện tích mảnh vườn ban đầu.
Câu 5. (1,5 điểm) Giáo viên yêu cầu lớp trưởng tổng kết hạnh kiểm cuối tháng 12 của lớp 6A1. Lớp trưởng điều tra và thu được kết quả sau:
Tốt | Khá | Tốt | Tốt | Tốt | Tốt | Khá | Tốt |
Khá | Tốt | Tốt | TB | Tốt | Khá | Tốt | Tốt |
Tốt | Khá | Tốt | Tốt | Tốt | Tốt | Yếu | Tốt |
Tốt | Tốt | TB | Tốt | Khá | Khá | Tốt | Khá |
Khá | Tốt | Tốt | Tốt | Tốt | Tốt | Tốt | Tốt |
a) Lập bảng thống kê hạnh kiểm của học sinh lớp 6A1.
b) Biểu diễn bằng biểu đồ cột và trả lời các câu hỏi sau:
- Lớp 6A1 có tất cả bao nhiêu học sinh?
- Có bao nhiêu em đạt hạnh kiểm tốt, khá, trung bình, yếu?
Câu 6. (0, 5 điểm). Cho các số nguyên a, b, c, d thỏa mãn:
a + b = c + d và ab + 1 = cd. Chứng tỏ rằng: c = d
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2021 – 2022)
MÔN ...............LỚP ........
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án đúng | C | B | A | A |
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 8,0 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm | ||||||||||
Câu 1. (2,0 điểm) | a) (218 – 42) – 218 = 218 – 42 – 218 | 0,25 | ||||||||||
= (218 – 218) – 42 = 0 – 42 = -42 | 0,25 | |||||||||||
b) (-25) . 8. 4. (-125) = [(-25).4]. [8. (-125)] | 0,25 | |||||||||||
= (-100). (-1000) = 100000 | 0,25 | |||||||||||
c) 45.172 + 54.172 + 172 = 172. (45 + 54 + 1) | 0,25 | |||||||||||
= 172. 100 = 17200 | 0,25 | |||||||||||
d) 55 – [48 – (23.18 – 23.15)] = 55 – {48 – [23.(18 – 15)]} | 0,25 | |||||||||||
= 55 – (48 – 8.3) = 55 – (48 – 24) = 55 – 24 = 31 | 0,25 | |||||||||||
Câu 2. (1,5 điểm) | a) 17 – 2x = 8 + x 17 – 8 = 2x + x | 0,25 | ||||||||||
3x = 9 x = 3 | 0,25 | |||||||||||
b) 105 – (135 – 7x) : 9 = 97 (135 – 7x) : 9 = 105 – 97 (135 – 7x) : 9 = 8 | 0,25 | |||||||||||
135 – 7x = 72 7x = 135 – 72 7x = 63 x = 9 | 0,25 | |||||||||||
c) 3x-3 – 32 =2.32 3x-3 = 2. 32 + 32 3x-3 = 32.3 |
0,25 | |||||||||||
3x-3 = 33 x – 3 = 3 x = 6 | 0,25 | |||||||||||
Câu 3. (1,5 điểm) | Gọi x là số sách có trong tủ (quyển, x | 0,25 | ||||||||||
Theo bài ra, ta có: x Nên x | 0,25
| |||||||||||
8 = 23 ; 12 = 22. 3 ; 15 = 3.5 | 0,25 | |||||||||||
=> BCNN(8, 12,15) = 23 . 3.5 = 120 | 0,25 | |||||||||||
=> x Mà 400< x < 500 => x = 480 Vậy tủ sách đó có tất cả 480 quyển. | 0,5 | |||||||||||
Câu 4. (1 điểm)
| a) Tổng 2 cạnh đáy của mảnh vườn hình thang khi đáy bé của hình thang đó được mở rộng thêm 8m là: 32 + 8 = 40 (m) | 0,25 | ||||||||||
b) Chiều cao của mảnh vườn hình thang đó là: 56 x 2 : 40 = 2,8 (m) | 0,25 | |||||||||||
Diện tích mảnh vườn ban đầu là: (32 x 2.8) : 2 = 44,8 (m2) Vậy diện tích mảnh vườn ban đầu là 44,8 m2 | 0,5 | |||||||||||
Câu 5. (1,5 điểm) | a)
b)
- Lớp 6A1 có 40 học sinh - Có 28 bạn đạt hạnh kiểm tốt. Có 28 bạn đạt hạnh kiểm tốt. Có 2 bạn đạt hạnh kiểm trung bình. Có 1 bạn đạt hạnh kiểm yếu. |
| ||||||||||
Câu 6. (0,5 điểm) | a + b = c + d ó a = c + d + b thế a vào biểu thức ab + 1 = cd ta được (c + d – b).b + 1 = cd cd – (c + d – b).b = 1 cd – cb – db + bb = 1 c(d – b) – b(d – b)=1 (d – b)(c – b) =1 Vì a; b; c; d TH1: TH2: Vậy c = d (dpcm) |
|
Lưu ý:
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN .........
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
CHƯƠNG 1
SỐ TỰ NHIÊN
Số câu: 6 câu Số điểm: 4,0 điểm Tỉ lệ: 40 % | - Nhớ lại các bước tìm ƯC của hai số (Câu 1) |
| - Thực hiện các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, và phép lũy thừa để thực hiện phép tính và tìm số chưa biết (câu 1c + 2a + 2b + 2c) |
| - Vận dụng kiến thức về BC, BCNN để giải quyết bài toán tìm x và bài toán thực tế (câu 3) |
| ||
Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 4 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | |
CHƯƠNG 2 SỐ NGUYÊN
Số câu : 5 câu Số điểm: 2,5 điểm Tỉ lệ: 25% | Nhận biết số nguyên và viết số nguyên (Câu 2) |
| Áp dụng quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế và cộng, trừ nhân chia hai số nguyên. (Câu 1a + 1b )
|
| - Vận quy tắc dấu ngoặc và các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa của số nguyên (Câu 1d) |
| Vận dụng tổng hợp các tính chất cộng trừ số nguyên và công thức cộng các số nguyên của dãy số cách đều (Câu 6) | |
Số câu:1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | Số câu: 2 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:.. % | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | |
CHƯƠNG 3 HÌNH HỌC TRỰC QUAN
Số câu: 2 câu Số điểm: 1,5 điểm Tỉ lệ: 15% | - Nhớ lại đặc điểm các hình phẳng đã học. (Câu 3) |
|
| - Vận dụng công thức tính diện tích hình thang cân vào bài toán thực tế (Câu 4) |
|
| ||
| ||||||||
Số câu:1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:...% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: ..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | |
CHƯƠNG 4. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ Số câu: 2 câu Số điểm: 2,0 điểm Tỉ lệ: 20%
| - Nhận biết tính chính xác và hợp lí của dữ liệu |
|
|
|
| Vận dụng, đọc, phân tích, mô tả và xử lý và biểu diễn dữ liệu dưới dạng biểu đồ cột. |
|
|
Số câu:1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: …% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Sốđiểm: 1,5 Tỉ lệ:15% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | |
Tổng số câu: Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 4 câu 2,0 điểm 20% | 6 câu 3,0 điểm 30% | 4 câu 4,5 điểm 45% | 1 câu 0,5 điểm 5% |
Đề thi cuối kì 1 Toán 6 Kết nối Đề tham khảo số 4, đề thi cuối kì 1 Toán 6 CTST, đề thi Toán 6 cuối kì 1 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 4
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận