Đề thi cuối kì 1 toán 6 CTST: Đề tham khảo số 1
Đề tham khảo số 1 cuối kì 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ........................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán Lớp: 6
Họ và tên: …………………………………………………. Lớp: ……………….. Số báo danh: ……………………………………………….Phòng KT:………….. | Mã phách |
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Viết số nguyên âm sau: Âm một nghìn không trăm chín mươi hai
A. -1902 B. -1029 C. -1092 D. -1209
Câu 2. Sơn liệt kê ngày tháng sinh của các thành viên trong nhóm và thu được dãy dữ liệu như sau:
20/3/2010 | 29/9/2010 | 31/11/2010 | 27/2/2010 |
Giá trị không hợp lý trong dãy dữ liệu về năm sinh của các thành viên trong gia đình Sơn là:
A. 20/3/2010 | B. 29/9/2010 | C. 31/11/2010 | D. 27/2/2010 |
Câu 3. Nhà trường dự định mở bốn câu lạc bộ thể thao: cầu lông, cờ vua, bóng đá, thể dục nhịp điệu. Mỗi học sinh lớp 6 đăng kí tham gia duy nhất một câu lạc bộ. Để thống kê số học sinh đăng kí tham gia mỗi câu lạc bộ của lớp 6A1, giáo viên yêu cầu lớp trưởng tiến hành lập danh sách số bạn trong lớp đăng kí tham gia các câu lạc bộ. Hỏi lớp trưởng cần thu thập dữ liệu nào?
A. Yêu cầu của giáo viên
B. Các bộ môn cầu lông, cờ vua, bóng đá, thể dục nhịp điệu.
C. Thông tin về việc đăng kí tham gia câu lạc bộ của từng bạn trong lớp 6A1.
D. Số học sinh của lớp 6A1.
Câu 4. Để kiểm tra sức khỏe cho một số em học sinh đi thi chạy điền kinh cấp Huyện và thống kê qua biểu đồ cột sau:
Bạn nào cao nhất trong đội học sinh đi thi chạy điền kinh cấp Huyện?
A. Hải B. Ngọc C. Trường D. Sơn
B. PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
Câu 5. (2,0 điểm)
a. Đọc các số sau: -32; -54; -1705; -13456
b. Trong các số sau, số nào là số nguyên âm: -3, -7, 51, 12, 0, -45, -765? Vì sao?
Câu 6. (1,5 điểm)
a. (35 – 15). (-4) + 24 . (-13 – 17)
b. (-13) . (57 – 34) + 57 . (13 – 45)
Câu 7. (1,5 điểm)
An đi mua sắm quần áo ở một cửa hàng. Do cửa hàng điều chỉnh giá cả, nên mỗi cái áo An được giảm 25 nghìn đồng, mỗi cái quần An phải trả thêm 30 nghìn đồng. Hỏi nếu An mua 4 cái áo và 3 cái quần thì An phải trả thêm hay được bớt đi bao nhiêu tiền so với giá gốc.
Câu 8. (2,0 điểm)
Cho biểu đồ sau:
CÁC MÔN THỂ THAO YÊU THÍCH CỦA CÁC BẠN LỚP 6A VÀ 6B
a) Đọc biểu đồ cột kép trên rồi lập bảng thống kê tương ứng
b) Biểu đồ trên cho ta biết những thông tin gì?
c) Hãy cho biết môn thể thao mà học sinh mỗi lớp yêu thích nhiều nhất
d) Môn thể thao nào có số lượng học sinh hai lớp yêu thích như nhau?
Câu 9. (1,0 điểm)
Tìm số nguyên x, biết a + x = b
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (2021 – 2022)
MÔN ...............LỚP ........
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án đúng | C | B | C | D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 8,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm | ||||||||||||||||||||
Câu 5 (2,0 điểm) | a. Đọc: + âm ba mươi hai + âm năm mươi tư + âm một nghìn bảy trăm linh năm + âm mười ba nghìn bốn trăm năm mươi sáu. b. Số nguyên âm: -3; -7; -45; -765 vì trước mỗi số có dấu “-“ |
0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 1,0 điểm | ||||||||||||||||||||
Câu 6 ( 1, 5 điểm) | a. (35 – 15). (-4) + 24 . (-13 – 17) = 20 . (-4) + 24 . ( - 30) = - 80 – 720 = - 800 b. (-13) . (57 – 34) + 57 . (13 – 45) = (-13) . 23 + 57 . (-32) = -299 – 1824 = - 2123 | 0,75 điểm
0,75 điểm | ||||||||||||||||||||
Câu 7 (1,5 điểm) | Được giảm giá 25 nghìn đồng có thể hiểu là An được -25 nghìn đồng. Do đó, số tiền An phải trả thêm so với giá gốc là: 4 . (-25) + 3 . 30 = (-100) + 90 = -10 (nghìn đồng) Vậy nếu mua 4 cái áo và 3 cái quần thì An bớt được 10 nghìn đồng so với giá gốc. | 0,25 điểm
1,0 điểm 0,25 điểm | ||||||||||||||||||||
Câu 8 (2,0 điểm) | a. Bảng thống kê:
b. Biểu đồ cho ta biết môn thể thao yêu thích của hai lớp 6A và 6B c. Bóng đá là môn thể thao mà học sinh hai lớp yêu thích nhiều nhất. d. Môn cầu lông có số lượng học sinh hai lớp yêu thích như nhau. |
0,5 điểm
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm | ||||||||||||||||||||
Câu 9 (1,0 điểm) | a + x = b => -a + a + x = -a + b => x = -a + b | 1,0 điểm |
Lưu ý :
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN TOÁN
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
Số nguyên âm, thứ tự tập hợp số nguyên
Số câu : 2 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% | Biết viết số nguyên âm từ cách đọc (Câu 1) | Biết đọc các số nguyên âm (Câu 5a) | Hiểu và giải thích được các số nguyên âm vừa tìm được (Câu 5b) |
|
| |||
Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% |
Số câu: 0,5 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% |
Số câu: 0,5 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% |
Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % |
Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | |
Phép tính các số nguyên (Cộng, trừ, nhân, chia)
Số câu : 3 Số điểm: 4,0 Tỉ lệ: 40% |
|
|
|
| Vận dụng thực hiện phép tính cộng trừ, nhân các số nguyên (câu 6) Vận dụng phép cộng, phép nhân số nguyên để tìm ra số tiền An được giảm (Câu 7) | Vận dụng phép cộng số nguyên để tìm số x | ||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % |
Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% |
Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % |
Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % |
Số câu: 2 Số điểm:3,0 Tỉ lệ: 30% |
Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% |
Số câu:1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | |
Thu thập, phân loại – Bảng dữ liệu
Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Biết tháng 2 không có ngày 29 (Câu 2) | Hiểu được lớp trưởng càn thu thập thông tin về việc đăng kí tham gia câu lạc bộ của các bạn lớp 6A1 (câu 3) |
| |||||
Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% |
Số câu: 1 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ:.5% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | |
Biểu đồ tranh – Biểu đồ cột (cột kép)
Số câu: 2 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% | Biết được bạn Sơn cao nhất trong các bạn học sinh đi thi (câu 4) | Hiểu các thông tin từ biểu đồ đã cho để giải bài tập (Câu 8) | ||||||
Số câu: 1 Số điểm:0,5 Tỉ lệ: 5% |
Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% |
Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% |
Số câu: 1 Sốđiểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% |
Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: ..% |
Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:% | |
Tổng câu: 9 Tổng điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
3,5 câu 2,5 điểm 25% |
2,5 câu 3,5 điểm 35% |
2,0 câu 3,0 điểm 30% |
1 câu 1,0 điểm 10% |
Đề thi cuối kì 1 Toán 6 Kết nối Đề tham khảo số 1, đề thi cuối kì 1 Toán 6 CTST, đề thi Toán 6 cuối kì 1 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 1
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận