Đề thi cuối kì 1 toán 6 CTST: Đề tham khảo số 2
Đề tham khảo số 2 cuối kì 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán Lớp: 6
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Viết tích (-7).(-7).(-7).(-7). (-2).(-2).(-2) thành dạng lũy thừa của một số nguyên ta được:
A. (-7)4. (-2)3 | B. (-7)3 .(-2)4 | C. (-14)7 | D. (-14)3 . (-7) |
Câu 2. Ở độ sâu 25m dưới mực nước biển được biểu diễn bởi số nguyên là:
A. 25 | C. +25 |
C.-25 | D. – (-25) |
Câu 3. Cho hình bình hành ABCD có độ dài một cạnh và chiều cao lần lượt là 50 dm và 70 dm. Diện tích hình bình hành ABCD là:
A. 350 m2 | B. 3500 m2 |
C. 35m2 | D. 17,5 m2 |
Câu 4. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là số liệu?
A. Điểm trung bình cuối HKI. | B. Số học sinh phải thi lại môn Toán |
C. Ghi lại số trận thắng thua của hai đội tuyển bóng đá | D. Xếp loại thi đua khen thưởng của học sinh cuối năm. |
PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính hợp lí (nếu có thể):
a) -317 + 317 + (-19) | b) -37 . (-19) + 37. (-119) |
c) 25 . 7 . (-125) . (-32) | d) [157 . 12021 – (13 - 4)2 ] : 4
|
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a) 5.(x+3) – 3(x -4) = 39 | b) (24-x) . (15+x) = 0 |
c) 120 |
|
Câu 3. (1,5 điểm) Một trường THCS tổ chức cho học sinh đi trải nghiệm thực tế. Sau khi học sinh đăng kí, ban tổ chức tính toán và thấy rằng nếu xếp mỗi xe 36 học sinh, 40 học sinh hay 45 học sinh đều vừa đủ. Tính số học sinh đi trải nghiệm, biết rằng số học sinh tham gia trong khoảng 1000 đến 1100 học sinh.
Câu 4. (1 điểm) Cho hình thoi ABCD, BD = 2a, AC = 8a. Tính a biết diện tích của hình thoi ABCD bằng 32 cm2.
Câu 5. Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng học sinh lớp 6A2 đạt điểm thi Toán HKI:
Điểm số | Số lượng HS |
Điểm 10 |
|
Điểm 9 |
|
Điểm 8 |
|
Điểm 7 |
|
Điểm 6 |
|
Điểm 5 |
|
Điểm dưới TB |
|
a) Lớp 6A2 có tất cả bao nhiêu học sinh?
b) Có bao nhiêu học sinh đạt điểm 10?
c) Lập bảng thống kê biểu diễn số lượng học sinh đạt điểm thi HKI Toán.
d) Điểm số nào học sinh đạt nhiều nhất? ít nhất?
Câu 6. (0, 5 điểm). Cho S = 1 -2 + 22 – 23 + ... + 22002. Tính 3S - 22003
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2021 – 2022)
MÔN ...............LỚP ........
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án đúng | A | C | C | D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 8,0 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm | |||||||||||||||
Câu 1. (2,0 điểm) | a) (-317 + 317) – 19 | 0,25 | |||||||||||||||
= 0 – 19 = -19 | 0,25 | ||||||||||||||||
b) 37. 19 + 37 . (-119) = 37 (19 – 119) | 0,25 | ||||||||||||||||
= 39. (-100) = - 37 | 0,25 | ||||||||||||||||
c) 25 . 7. (-125). 4. (-8) = (25.4).[(-125).(-8)].7 | 0,25 | ||||||||||||||||
= 100. 1000. 7 = 700000 | 0,25 | ||||||||||||||||
d) [157.1 – 92]:4
| 0,25 | ||||||||||||||||
= (157 – 81):4 = 76 : 4 = 19 | 0,25 | ||||||||||||||||
Câu 2. (1,5 điểm) | a) 5x + 15 – 3x + 12 = 39 2x + 27 = 39 | 0,25 | |||||||||||||||
2x = 39 – 27 2x = 12 x = 6 | 0,25 | ||||||||||||||||
b) TH1: 24 – x = 0 x = 24 – 0 x = 24 | 0,25 | ||||||||||||||||
TH2: 15 + x = 0 x = 0 – 15 x = - 15 | 0,25 | ||||||||||||||||
c) Theo bài ra, ta có: 120 Nên x |
0,25 | ||||||||||||||||
Mà 10 < x < 20
Vậy x = 15 | 0,25 | ||||||||||||||||
Câu 3. (1,5 điểm) | Gọi x là số học sinh đi trải nghiệm thực tế (học sinh , x | 0,25 | |||||||||||||||
Theo bài ra, ta có: x Nên x | 0,25
| ||||||||||||||||
36 = 22.32; 40 = 23 . 5; 45 = 32. 5 | 0,75 | ||||||||||||||||
=> BCNN (36, 40, 45) = 23 . 32. 5 = 360 | |||||||||||||||||
=> x Mà 1000 < x < 1100 => x = 1080 | |||||||||||||||||
Vậy có 1080 học sinh đi trải nghiệm thực tế | 0,25 | ||||||||||||||||
Câu 4. (1 điểm)
| Ta có: SABCD = ⇒32 = | 0,25 | |||||||||||||||
⇒32 = 8a2 | 0,25 | ||||||||||||||||
⇒ a2 = 4 ⇒a=2(cm) | 0,25 | ||||||||||||||||
Vậy a=2(cm) | 0,25 | ||||||||||||||||
Câu 5. (1,5 điểm) | a) Lớp 6A2 có tất cả 38 học sinh | 0,25
| |||||||||||||||
b) Có 5 học sinh đạt điểm 10 | 0.25 | ||||||||||||||||
c) Bảng thống kê biểu diễn số lượng học sinh đạt điểm thi HKI Toán
|
0,5 | ||||||||||||||||
d) Học sinh đạt điểm 8 nhiều nhất | 0,25 | ||||||||||||||||
Học sinh đạt điểm dưới trung bình ít nhất | 0,25 | ||||||||||||||||
Câu 6 (0,5 điểm) |
| 0.5 |
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN .........
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
CHƯƠNG 1
SỐ TỰ NHIÊN
Số câu: 4 câu Số điểm: 3,0 điểm Tỉ lệ: 30 % |
| - Thực hiện các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, và phép lũy thừa để thực hiện phép tính và tìm số chưa biết (câu 1d + 2a) |
| - Vận dụng kiến thức về ƯC, BC, BCNN để giải quyết bài toán tìm x và bài toán thực tế (câu 2c + 3) |
| |||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 2 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 2 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | |
CHƯƠNG 2 SỐ NGUYÊN
Số câu : 7 câu Số điểm: 3,5 điểm Tỉ lệ: 35% | Nhận biết và biểu diễn số nguyên (Câu 2) |
| - Áp dụng đưa tích các số nguyên giống nhau về lũy thừa của số nguyên. (Câu 1) | Áp dụng quy tắc dấu ngoặc và quy tắc cộng, trừ nhân chia hai số nguyên, tính chất phân phối giữa phép cộng và phép nhân. (Câu 1a + 1b+ 1c) - Áp dụng các phép tính số nguyên và quy tắc dấu ngoặc để tìm số chưa biết (câu 2b) |
|
| Vận dụng tổng hợp các tính chất cộng trừ số nguyên, phép tính lũy thừa (Câu 6) | |
Số câu:1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 4 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:.. % | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | |
CHƯƠNG 3 HÌNH HỌC TRỰC QUAN
Số câu: 2 câu Số điểm: 1,5 điểm Tỉ lệ: 15% | - Nhớ lại công thức tính diện tích hình bình hành (câu 3) |
|
| - Vận dụng công thức tính hình thoi để tìm thành phần chưa biết. (Câu 4) |
|
| ||
| ||||||||
Số câu:1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:...% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: ..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | |
CHƯƠNG 4. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ Số câu: 2 câu Số điểm: 2 điểm Tỉ lệ: 20%
| - Nhận biết tính hợp lí của dữ liệu (câu 4) |
|
|
|
| Vận dụng, đọc, phân tích, mô tả và xử lý dữ liệu dạng biểu đồ cột. |
|
|
Số câu:1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ:15% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | |
Tổng số câu: Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 3 câu 1,5 điểm 15% | 7 câu 3,5 điểm 35% | 4 câu 4,5 điểm 45% | 1 câu 0,5 điểm 5% |
Đề thi cuối kì 1 Toán 6 Kết nối Đề tham khảo số 2, đề thi cuối kì 1 Toán 6 CTST, đề thi Toán 6 cuối kì 1 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 2
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận