Đề thi cuối kì 2 toán 6 CTST: Đề tham khảo số 4
Đề tham khảo số 4 cuối kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán Lớp: 6
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Viết tỉ số phần trăm thành phân số tối giản:
A. B.
C.
D.
Câu 2. Một số sau khi làm tròn đến hàng nghìn cho kết quả là 21 000. Số đó có thể lớn nhất là bao nhiêu?
A. 21 400 B. 21 498 C. 21 499 D. 20 500
Câu 3. Chọn câu sai
A. Góc vuông có số đo lớn hơn góc nhọn
B. Góc tù có số đo nhỏ hơn góc vuông
C. Góc tù có số đo lớn hơn góc nhọn
D. Góc bẹt là góc có số đo lớn nhất
Câu 4. Lan quay tấm bìa và thấy mũi tên chỉ vào ô số 3 như hình. Hãy cho biết sự kiện nào sau đây xảy ra
A. Mũi tên chỉ vào ô ghi số 2
B. Mũi tên chỉ vào ô ghi số nhỏ hơn 5
C. Mũi tên chỉ vào ô ghi số chẵn
D. Mũi tên chỉ vào ô ghi số lớn hơn 3
PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính hợp lí (nếu có thể):
a) (- 31,4) + 18 – (-6,4) b) 42 . 23,4 + 1746,4 : 236
c) (6,7 + 5,66 -3,7 + 4,34) . (-76,6 . 1,2 + 7,66 . 12).
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a) x : (-1,25) = -0,4 | b) |
c) |
|
Câu 3. (1,5 điểm)Năm nay thành phố có 3 triệu người. Biết rằng, tỉ lệ tăng dân số hằng năm của thành phố là 2%.
a, Hỏi 1 năm sau, số dân của thành phố là bao nhiêu?
b, Hỏi sau 2 năm nữa, số dân của thành phố là bao nhiêu?
Câu 4. (2,0 điểm) Cho đoạn thẳng AB dài 6 cm. Gọi C là trung điểm của AB. Lấy D và E là hai điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho AD = BE = 2 cm. Vì sao C là trung điểm của đoạn thẳng của DE?
Câu 5. (`1 điểm). Sau đây là bảng tổng hợp kết quả xét nghiệm Covid 19 ở một bệnh viện trong một năm.
Thời gian | Số ca xét nghiệm | Số ca có kết quả dương tính |
6 tháng đầu năm | 250 | 12 |
6 tháng cuối năm | 200 | 15 |
a) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện Xét nghiệm có kết quả dương tính trong 6 tháng đầu năm và Xét nghiệm có kết quả trong 6 tháng cuối năm.
b) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện Xét nghiệm có kết quả dương tính trong cả năm.
Câu 6. (0, 5 điểm). Vẽ n tia chung gốc, chúng tạo thành 28 góc. Tìm n.
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (2021 – 2022)
MÔN ...............LỚP ........
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án đúng | B | C | B | B |
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 8,0 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 1. (1,5 điểm) | a) (- 31,4) + 18 – (-6,4) = -13,4+6,4 | 0,25 |
= -7 | 0,25 | |
b) 42 . 23,4 + 1746,4 : 236 = 982,8 + 7,4 | 0,25 | |
= 990,2 | 0,25 | |
c) (6,7 + 5,66 - 3,7 + 4,34) . (-76,6 . 1,2 + 7,66 . 12) = (6,7 + 5,66 - 3,7 + 4,34) . (-7,66. 10. 1,2 + 7,66. 10 . 1,2) | 0,25 | |
= (6,7 + 5,66 - 3,7 + 4,34) . 0 = 0. | 0,25 | |
Câu 2. (1,5 điểm) | a) x : (-1,25) = -0,4 x = -0,4 . (-1,25) | 0,25 |
x = 0,5
| 0,25 | |
b) | 0,25 | |
0,25 | ||
c) |
0,25 | |
x = 0, 5 hoặc x = -3,6 | 0,25 | |
Câu 3. (1,5 điểm) | a. Ta có: 3 000 000 . 2% = 60 000 (người) Vậy sau một năm, số dân của thành phố là: 3 000 000 + 60 000 = 3 060 000 (người) | 0,75 |
b. Ta có: 3 060 000 . 2% = 61 200 (người) Vậy sau năm thứ hai, số dân của thành phố là: 3 060 000 + 61 200 = 3 121 000 (người) | 0,75 | |
Câu 4. (2,0 điểm)
| 0, 25 | |
Có: C là trung điểm của AB => AC = Vì: D nằm giữa A và C => AD + DC = AC. => DC = AC – AD = 3 – 2 = 1 (cm). | 1,0 | |
Tương tự ta có: CE + EB = CB => CE = CB – EB = 3 – 2 = 1 (cm) => DC = CE. Mà D, C, E thẳng hàng. Vậy C là trung điểm của DE. | 0,75 | |
Câu 5. (1,0 điểm)
| a)Xác suất thực nghiệm của sự kiện xét nghiệm có kết quả dương tính trong 6 tháng đầu năm: Xác suất thực nghiệm của sự kiện xét nghiệm có kết quả dương tính trong 6 tháng cuối năm: | 0,75 |
b) Xác suất thực nghiệm của sự kiện xét nghiệm có kết quả dương tính trong cả năm là:
| 0,25 | |
Câu 6. (0,5 điểm) | n tia chung gốc tạo thành Theo đề , ta có: => n. (n-1) = 56 = 8.7 => n = 8 | 0, 5 |
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MÔN .........
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |||
CHƯƠNG 6
SỐ THẬP PHÂN
Số câu: 9 câu Số điểm: 5,5 điểm Tỉ lệ: 55 % | -Nhận biết dạng tỉ số của hai số (Câu 1) - Nhớ lại quy tắc làm tròn số để thực hiện làm tròn số. (Câu 2) |
| - Áp dụng quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân và tính chất phân phối giữa phép nhân và phép cộng để thực hiện phép tính và tìm thành phần chưa biết. (Câu 1a+ +1b+1c +2a+2b+2c)
|
| - Vận dụng kiến thức về tỉ số và tỉ số phần trăm vào bài toán thực tế (Câu 3) |
| ||||
Số câu: 2 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:…% | Số câu: 6 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | |||
CHƯƠNG 8 HÌNH HỌC PHẲNG: CÁC HÌNH HỌC CƠ BẢN
Số câu: 4 câu Số điểm: 3,5điểm Tỉ lệ: 35% | - Biết cách đo số đo góc. (Câu 3) - Nhận biết được một sự kiện xảy ra trong trò chơi, thí nghiệm (Câu 4) |
| - Vận dụng tính chất điểm thuộc tia, đường thẳng, đoạn thẳng và tính chất trung điểm để chứng minh trung điểm và chứng minh mối quan hệ giữa hai đoạn thẳng. (Câu 4) |
| - Vận dụng linh hoạt kiến thức các góc tạo bởi tia và tìm số tia khi biết số góc tạo thành (câu 6) | |||||
Số câu:2 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:...% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: ..% | Số câu:1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ:..% | |||
CHƯƠNG 9. MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC SUẤT
Số câu: 1 câu Số điểm: 1,0 điểm Tỉ lệ: 10% |
|
|
|
|
| - Vận dụng công thức xác suất thực nghiệm giải bài toán xác suất. |
|
| ||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:...% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: ..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | |||
Tổng số câu: Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 4 câu 2,0 điểm 20 % | 6 câu 3,0 điểm 30% | 3 câu 4,5 điểm 45% | 1 câu 0,5 điểm 5% | ||||||
Đề thi cuối kì 2 Toán 6 Kết nối Đề tham khảo số 4, đề thi cuối kì 2 Toán 6 CTST, đề thi Toán 6 cuối kì 2 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 4
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận