Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9 chế biến thực phẩm KNTT: Đề tham khảo số 2
Trọn bộ Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9 chế biến thực phẩm KNTT: Đề tham khảo số 2 bộ sách mới Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Đặc điểm của gạo tẻ là
A. Hạt đều nhau, ít rạn nứt, săn đều, rắn chắc.
B. Thường có màu hơi trắng đục, thân hạt hơi dài, hình bầu dục.
C. Hạt tròn suôn hai đầu, màu trắng đục, hạt gạo mềm, mát.
D. Hạt gạo không nát, có mùi thơm đặc trưng.
Câu 2: Đặc điểm của gạo nếp là
A. Hạt đều nhau, ít rạn nứt, săn đều, rắn chắc.
B. Thường có màu hơi trắng đục, thân hạt hơi dài, hình bầu dục.
C. Hạt tròn suôn hai đầu, màu trắng đục, hạt gạo mềm, mát.
D. Hạt gạo không nát, có mùi thơm đặc trưng.
Câu 3. Cách chọn ngô (bắp) ngon là
A. Bắp mập, hạt thưa và mỏng.
B. Bắp gầy, hạt thưa và mỏng.
C. Bắp mập, hạt đều và dày.
D. Bắt gầy, hạt đều và dày.
Câu 4. Cách chọn đậu xanh ngon là
A. Chọn loại vỏ màu xanh mượt, trơn láng, hạt ngắn, tròn đều, nặng tay.
B. Chọn loại vỏ màu xanh sẫm, trơn láng, hạt ngắn, tròn đều, nhẹ tay.
C. Chọn loại vỏ màu xanh mượt, trơn láng, hạt dài đều, nặng tay
D. Chọn loại vỏ màu xanh nhạt, trơn láng, hạt ngắn, tròn đều, nhẹ tay.
Câu 5. Đối với trẻ em, năng lượng do lipid cung cấp chiếm bao nhiêu % tổng năng lượng cung cấp cho cơ thể người?
A. 30 – 50%.
B. 40 – 60%.
C. 20 – 30%.
D. 10 – 20%.
Câu 6. Đối với người trưởng thành, năng lượng do lipid cung cấp chiếm bao nhiêu % tổng năng lượng cung cấp cho cơ thể người?
A. 18 – 25%.
B. 12 – 14%.
C. 5 – 7%.
D. 24 – 32%.
Câu 7. Carbohydrate gồm:
A. chất xơ, đường.
B. tinh bột, chất xơ
C. chất xơ.
D. tinh bột, đường và chất xơ.
Câu 8. Carbohydrate là:
A. hợp chất hữu cơ có chứa nitrogen.
B. nguồn cung cấp năng lượng chính cho cơ thể.
C. một trong những chất sinh năng lượng quan trọng nhất với cơ thể người.
D. chất không cung cấp năng lượng nhưng vô cùng quan trọng đối với cơ thể người.
Câu 9. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về cách chọn thịt gà ngon?
A. Gà khỏe mạnh, lông màu sáng, mào đỏ tươi.
B. Chân thẳng nhẵn, không đóng vảy.
C. Gà có lông sẫm màu, mào đỏ hồng.
D. Ức gà dày.
Câu 10. Cách phân biệt gà non và gà già là
A. Tay sờ vào phần chóp xương dưới lườn, thấy mềm là gà già, cứng là gà non.
B. Tay sờ vào phần chóp xương dưới lườn, thấy mềm là gà non, cứng là gà già.
C. Tay sờ vào phần bụng và phần lườn, thấy mềm là gà non, cứng là gà già.
D. Tay sờ vào phần bụng và phần lườn, thấy mềm là gà già, cứng là gà non.
Câu 11. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói vitamin A?
A. Vitamin A tham gia vào chức năng thị giác; giúp phát triển, tái tạo các tế bào da, niêm mạc và tăng cường miễn dịch.
B. Vitamin A có trong thực phẩm có nguồn gốc thực vật dưới dạng retinol.
C. Thiếu viatmin A có thể dẫn đến bệnh quáng gà, giảm khả năng miễn dịch.
D. Vitamin có trong rau có màu xanh đậm hoặc vàng, quả có màu vàng.
Câu 12. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói vitamin C?
A. Nhu cầu cung cấp vitamin C ở người trưởng thành khoảng 70 – 75 mg/ngày.
B. Thiếu vitamin C có thể dẫn đến quá trình lão hóa diẽn ra nhanh chóng, nguy cơ mắc một số bệnh lí tim mạch.
C. Vitamin C có trong các loại rau và quả: chanh, cam, bưởi, dưa hấu,…
D. Vitamin C kích thích ăn uống, góp phần vào sự phát triển của hệ thần kinh.
Câu 13. Thừa vitamin A có thể dẫn tới.
A. Đau đầu, buồn nôn, chán ăn, khô da, niêm mạc, đau xương khớp, tổn thương gan.
B. Rối loạn tiêu hóa, loét dạ dày, tá tràng, đau đầu, mất ngủ, viêm bàng quang.
C. Làm loãng máu và dẫn đến chảy máu, nguy cơ gây tử vong.
D. Đau cơ, đau xương, mạch máu bị vôi hóa.
Câu 14. : Các phụ gia thực phẩm có tính sát khuẩn là
A. Sorbic acid, kali nitrat, propionic acid,...
B. Sorbic acid, sodium benzoate, propionic acid,...
C. Đường hóa học, sodium benzoate, propionic acid,...
D. Sorbic acid, sodium benzoate, glucose,...
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Em hãy kể tên một số loại thực phẩm giàu tinh bột, đường, chất xơ.
Câu 2 (1 điểm): Em hãy trình bày một số vai trò chính của lipid đới với cơ thể con người.
Câu 3 (1 điểm): Theo khuyến nghị năm 2012 của Viện Dinh dưỡng Quốc gia, trẻ em ở tuổi vị thành niên cần 40 mL nước/1kg thể trọng mỗi ngày.
Bạn H có cân nặng hiện tại là 50kg. Dựa vào khuyến nghị này, hãy tính lượng nước cần uống mỗi ngày của An để đảm bảo nhu cầu nước cho cơ thể.
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án |
Câu 1
| - Một số loại thực phẩm giàu tinh bột, đường, chất xơ là: Gạo nếp, gạo tẻ, ngô, đậu xanh |
Câu 2 | - Một số vai trò chính của lipid đới với cơ thể con người. + Cung cấp năng lượng cao cho cơ thể: đây được coi là vai trò quan trọng nhất của lipid. 1g lipis cung cấp khoảng 9Kcal năng lượng. + Tạo hình: lipid là cấu trúc quan trọng của tế bảo và các mô trong cơ thể. + Điều hoa hoạt động của cơ thể: lipid có trong thức ăn cần thiết cho sự tiêu hoá, hấp thụ những vitamin tan trong chất béo như A, D, E, K. + Chế biến thực phẩm: cần thiết cho quá trình chế biến nhiều loại thực ăn, tạo cảm giác ngon miệng. |
Câu 3 | Lượng nước cần uống mỗi ngày để đảm bảo nhu cầu nước cho cơ thể là: 50 x 40 = 2000 (mL) = 2 (l) Vậy lượng nước cần uống mỗi ngày để đảm bảo nhu cầu nước cho cơ thể là 2 lít nước. |
Đề thi Công nghệ 9 chế biến thực phẩm Kết nối tri thức, trọn bộ đề thi Công nghệ 9 chế biến thực phẩm Kết nối tri thức, Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận