Đề thi cuối kì 2 KHTN 8 - Phân môn Hóa học KNTT: Đề tham khảo số 5
Trọn bộ đề thi cuối kì 2 KHTN 8 - Phân môn Hóa học KNTT: Đề tham khảo số 5 bộ sách mới Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ THI HỌC KÌ II
KHOA HỌC TỰ NHIÊN (HÓA HỌC) 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (NB) Để đánh giá chất lượng phân đạm, người ta dựa vào
A. Phần trăm khối lượng NO có trong phân.
B. Phần trăm khối lượng HNO3 có trong phân.
C. Phần trăm khối lượng N có trong phân.
D. Phần trăm khối lượng NH3 có trong phân.
Câu 2: (TH) Tên của muối NaNO3 là
A. Copper (II) chloride. B. Ammonium chloride.
C. Calcium sulfate. D. Sodium nitrate.
Câu 3: (NB) Hợp chất nào sau đây là muối?
A. NaNO3. B. NaOH. C. H2SO4. D. CO2.
Câu 4: (NB) Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống
Acid + Base → Muối + ______
A. Oxygen. B. Nitrogen. C. Nước. D. Chlorine.
Câu 5: (NB) Gốc cation kim loại trong muối CuSO4 là
A. Zn2+. B. Cu2+. C. Fe2+. D. Cl-.
Câu 6: (TH) Oxide phi kim nào dưới đây không phải là oxide acid?
A. CO2. B. CO. C. SiO2. D. Cl2O.
Câu 7: (TH) Acid tương ứng của CO2 là
A. H2SO4. B. H3PO4. C. H2CO3. D. HCl.
Câu 8: (VD) Trong các dung dịch sau, chất nào phản ứng được với dung dịch BaCl2 ?
A. AgNO3. B. NaCl. C. HNO3. D. HCl.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
a. (NB) Cho các công thức oxide CaO, CuO, NaO, CO2, CO3. Hãy chỉ ra công thức oxide viết sai (nếu có).
b. (TH) Cho các sơ đồ phản ứng sau
(1) ..?.. + O2 ⇢ Al2O3
(2) S + ..?.. ⇢ SO2
Hoàn thành các phương trình hoá học và gọi tên sản phẩm tạo thành.
Câu 2. (2 điểm)
a. (VD) Nêu các cách giúp giảm thiểu ô nhiễm phân bón.
b. (VDC) Bạn B tìm loại phân bón giúp cây cứng cáp và tăng khả năng chịu lạnh. Theo em, B nên dùng loại phân bón nào? Vì sao?
Câu 3. (2 điểm) Cho 0,1 mol KOH tác dụng với 0,2 mol H2SO4 thu được sản phẩm gồm muối K2SO4 (x gam) và nước.
a. (VD) Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b. (VDC) Tìm x.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
|
✄
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KÌ II (2023 – 2024)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (HÓA HỌC) – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
| 2. D | 3. A |
|
|
|
| 8. A |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2đ) | a. Ca có hóa trị II => hợp chất oxide của Ca là CaO. Cu có hóa trị II => oxide của Cu là CuO. Na có hóa trị I => oxide của Na là Na2O. C có hóa trị II, IV => 2 oxide của C là CO và CO2.. => Không có công thức oxide NaO và CO3. b. (1) 4Al + 3O2 → 2Al2O3 (Aluminium oxide). (2) S + O2 → SO2 (Sulfur dioxide). | 0,2đ 0,2đ 0,2đ 0,2đ 0,2đ
0,5đ 0,5đ |
Câu 2 (2đ) | a) - Cần bón phân đúng cách, không vượt quá khả năng hấp thụ của đất và cây trồng theo quy tắc bón phân “4 đúng” (đúng liều, đúng loại, đúng lúc, đúng nơi). - Cần giảm sử dụng phân bón hóa học bằng cách tăng cường sản xuất và sử dụng phân bón hữu cơ (phân hủy rác thải hữu cơ). b) B nên dùng phân kali vì phân kali giúp tăng khả năng hấp thụ nước và chất dinh dưỡng của rễ cây, làm chậm sự đông kết của dịch tế bào khi gặp lạnh giúp cây chịu lạnh tốt, hình thành các mô tế bào giúp cây cứng cáp. |
0,5đ
0,5đ
1,0đ |
Câu 3 (2đ) | a. 2KOH + H2SO4 → K2SO4 + H2O b. Xét tỉ lệ: nKOH2= 0,05<nH2SO41=0,2 ⇒ H2SO4 dư, KOH phản ứng hết. ⇒ Tính số mol K2SO4 theo KOH. 2KOH + H2SO4 → K2SO4 + H2O Tỉ lệ 2 1 PƯ 0,1 ? mol Từ phương trình ⇒ nKOH2=nK2SO4=0,05 (mol) mK2SO4=nK2SO4.MK2SO4 =0,05.39.2+32+16.4=8,7 gam | 0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ 0,25đ
0,5đ |
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II (2023 – 2024)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (HÓA HỌC) – KẾT NỐI TRI THỨC
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 10. Oxide | 1 ý | 2 | 1 ý | 2 | 2 ý | 3 | |||||
Bài 11. Muối | 3 | 1 | 1 | 1 ý
| 1 ý
| 5 | 2 ý | 4,5 | |||
Bài 12. Phân bón hóa học | 1 | 1 ý
| 1 ý | 1 | 2 ý | 2,5 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 ý | 3 | 1 ý | 1 | 2 ý | 2 ý | 8 | 6 ý | ||
Điểm số | 2 | 1 | 1,5 | 1 | 0,5 | 2 | 0 | 2 | 4 | 6 | 10 |
Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 2,5 điểm 25% | 2,5 điểm 25% | 2 điểm 20% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI HỌC KÌ II (2023 – 2024)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (HÓA HỌC) – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
MỘT SỐ HỢP CHẤT THÔNG DỤNG | 6 | 8 | ||||
10. Oxide | Nhận biết
| - Chỉ ra các công thức oxide viết sai. | 1 | C1a | ||
Thông hiểu
| - Chỉ ra hợp chất không phải là oxide acid. - Xác định được acid tương ứng của oxide đã cho. - Hoàn thành phương trình hóa học và gọi tên sản phẩm. |
1
| 2 | C1b
| C6 C7 | |
11. Muối
| Nhận biết | - Chỉ ra hợp chất là muối. - Chọn được đáp án thích hợp về sản phẩm của phương trình chữ. - Nêu được gốc cation của muối. | 3 |
C3 C4 C5 | ||
Thông hiểu | - Gọi được tên của muối đã cho. | 1 | C2 | |||
Vận dụng | - Chọn được dung dịch tác dụng được với chất đã cho. - Viết được phương trình hóa học dựa vào đề bài. | 1 | 1 | C3a | C8 | |
Vận dụng cao | - Tính được số gam muối. | 1 | C3b
| |||
12. Phân bón hóa học | Nhận biết | - Nêu được cách đánh giá chất lượng phân đạm. | 1
| C1
| ||
Vận dụng | - Nêu được cách giúp giảm thiểu ô nhiễm phân bón. | 1 | C2a | |||
Vận dụng cao | - Xác định được đúng loại phân bón phù hợp với yêu cầu. | 1 | C2b |
Thêm kiến thức môn học
Đề thi Sinh học 8 kết nối tri thức, trọn bộ đề thi Sinh học 8 kết nối, đề thi cuối kì 2 KHTN 8 - Phân môn
Bình luận