Dễ hiểu giải Toán 6 kết nối bài 24: So sánh phân số .Hỗn số dương
Giải dễ hiểu bài 24: So sánh phân số .Hỗn số dương. Trình bày rất dễ hiểu, nên tiếp thu Toán 6 kết nối dễ dàng. Học sinh nắm được kiến thức và biết suy rộng ra các bài tương tự. Thêm 1 dạng giải mới để mở rộng tư duy. Danh mục các bài giải trình bày phía dưới
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
BÀI 24: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ. HỖN SỐ DƯƠNG
1. Quy đồng mẫu nhiều phân số
Bài 1: Em thực hiện các yêu cầu sau để quy đồng mẫu hai phân số 56 và 74
- Tìm bội chung nhỏ nhất của hai mẫu số.
- Viết hai phân số mới bằng hai phân số đã cho và có mẫu là số vừa tìm được.
Giải nhanh:
BCNN(6,4) = 12
56 = 1012
74 = 2112
Bài 2: Tương tự HĐ1, em hãy quy đồng mẫu hai phân số -35 và -12
Giải nhanh:
-35 = -610 ; -12 = -510
Bài 3: Quy đồng mẫu các phân số:
-34; 59; 23
Giải nhanh:
-34 = -2736
59=2036
23=2436
2. So sánh hai phân số
Bài 1: Em hãy nhắc lại quy tắc so sánh hai phân số có cùng mẫu (tử và mẫu đều dương), rồi so sánh hai phân số 711 và 911
Giải nhanh:
711 < 911
Bài 2: Tìm dấu thích hợp (>, <) thay cho dấu "?"
a. -29 ? -79
b. 57 ? -107
Giải nhanh:
a. -29 > -79
b. 57 > -107
Bài 3: Đề giải quyết tình huống mở đầu, ta cần so sánh 34 và 56 . Em hãy thực hiện các yêu cầu sau:
- Viết hai phân số trên dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương bằng cách quy đồng mẫu số.
- So sánh hai phân số cùng mẫu vừa nhận được. Từ đó kết luận về phần bánh còn lại của hai bạn Vuông và Tròn.
Giải nhanh:
56 = 1012; 34 = 912
=> 1012 > 912 hay 56 > 34
Kết luận : Phần bánh còn lại của bạn tròn nhiều hơn phần bánh còn lại của bạn vuông.
Bài 4: So sánh các phân số sau:
a) 710 ? 1115
b) -18 ? -524
Giải nhanh:
a. 710 < 1115
b. -18 > -524
3. Hỗn số dương
Bài 1: Viết phân số biểu thị phần bánh của mỗi bạn.
Giải nhanh:
1 12
Bài 2: Tròn nói mỗi bạn được 1 cái bánh và 12 cái bánh. Em có đồng ý với Tròn không?
Giải nhanh:
Em đồng ý với bạn Tròn
Bài 3: 254 có là một hỗn số không? Vì sao?
Giải nhanh:
254 không là hỗn số
Bài 4:
a) Viết phân số 247 dưới dạng hỗn số
b) Viết hỗn số 523 dưới dạng phân số
Giải nhanh:
247= 345
523= 173
4. Bài tập
Bài 6.8: Quy đồng mẫu các phân số sau :
a. 23 và -67
b. 522. 32 và -722. 3
Giải nhanh:
a) 23= 1421; -67 = -1821
b. 522. 32= 536 ; -722. 3 = -2136
Bài 6.9: So sánh các phân số sau:
a) -118 ? 124
b) 320 ? 615
Giải nhanh:
a. -118 < 124
b. 320 < 615
Bài 6.10: Lớp 6A có 45 số học sinh thích bóng bàn, 710 số học sinh thích bóng đá và 12 số học sinh thích bóng chuyền. Hỏi môn thể thao nào được các bạn học sinh lớp 6A yêu thích nhất?
Giải nhanh:
Môn bóng bàn là môn thể thao đang được học sinh lớp 6A yêu thích nhất
Bài 6.11:
a. Khối lượng nào lớn hơn: 53 kg hay 1511 kg
b. 56 km/h hay 45 km/h?
Giải nhanh:
a. 53 kg > 1511 kg
b. 56 km/h > 45 km/h.
Bài 6.12: Bảng sau cho biết chiều dài (theo đơn vị feet, 1 feet xấp xỉ bằng 30,84 cm) của một số loài động vật có vú nhỏ nhất trên thế giới.
Hãy sắp xếp các động vật trên theo thứ tự chiều dài từ lớn đến bé.
Giải nhanh:
Dơi Kitti; chuột chũi Châu Âu; sóc; chuột túi có gai
Bài 6.13: Mẹ có 15 quả táo, mẹ muốn chia đều số táo đó cho bốn anh em. Hỏi mỗi anh em được mấy quả táo và mấy phần của quả táo?
Giải nhanh:
Mỗi anh em nhận được 3 quả và 34 quả táo.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận