Đáp án Khoa học 4 Kết nối bài 27 Phòng tránh đuối nước
Đáp án bài 27 Phòng tránh đuối nước. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Khoa học 4 kết nối tri thức dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết
BÀI 27: PHÒNG TRÁNH ĐUỐI NƯỚC
HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
Câu hỏi: Em đã bao giờ nghe thông tin hoặc biết về trường hợp có người bị đuối nước chưa? Vì sao người đó bị đuối nước?
Đáp án chuẩn:
Em đã nghe thông tin về trường hợp đuối nước, người đó bị đuối nước vì đi bơi mà không có người giám sát.
1. Một số việc làm để phòng tránh đuối nước
Câu 1: Quan sát hình 1 và cho biết việc làm nào có thể dẫn đến nguy cơ đuối nước. Giải thích vì sao?
Đáp án chuẩn:
- a - Đi bơi ở nơi không an toàn
- b - Đi lại gần nơi có dòng nước lớn.
- c - Đùa nghịch khi đi thuyền trên sông, hồ.
- d - Đi qua nơi ngập nước.
Những việc làm trên đều không an toàn, có nguy cơ bị đuối nước.
Câu 2: Kể những tình huống khác có nguy cơ đuối nước mà em biết.
Đáp án chuẩn:
Chơi đùa gần, đi bơi ở hồ ao, sông, suối, biển; tập bơi khi không có người giám sát; bơi khi trời mưa, sấm chớp, …
Câu 3: Việc làm của những người trong hình 2 có ích lợi gì? Vì sao?
Đáp án chuẩn:
a - Khởi động trước khi bơi giúp trơn tru khớp, chống chuột rút, bong gân, không bị đau sau bơi.
b - Làm hàng rào quanh ao, nơi ngập nước chống đuối nước.
c - Gắn biển báo nơi nước sâu nguy hiểm để cảnh báo cho mọi người.
d - Sử dụng áo phao cứu hộ khi tham gia giao thông đường thủy để đảm bảo an toàn.
Câu 4: Kể tên những việc làm khác để phòng tránh đuối nước.
Đáp án chuẩn:
- Học bơi và bơi ở những nơi an toàn
- Thực hiện đúng các quy định về an toàn khi tham gia giao thông đường thuỷ.
- Không nên chơi đùa gần, đi bơi ở hồ ao, sông, suối, biển.
2. Kĩ năng phán đoán tình huống có nguy cơ dẫn đến đuối nước
Câu1: Quan sát hình 4 và thực hành kĩ năng phán đoán tình huống có nguy cơ dẫn đến đuối nước.
Đáp án chuẩn:
- Quan sát, phân tích thông tin.
- Dự đoán các sự việc có thể xảy ra
- Thuyết phục các bạn
Câu 2: Đóng vai thể hiện tình huống và cách ứng xử của em trong tình huống đó.
Đáp án chuẩn:
- HS đóng vai để thể hiện tình huống và ứng xử của bản thân.
3. Nguyên tắc an toàn khi bơi
Câu 1: Đọc thông tin và Đáp án chuẩn câu hỏi:
- Nên bơi khi nào?
- Cần làm việc gì trước khi xuống nước?
- Không nên làm việc gì trong khi bơi?
NGUYÊN TẮC AN TOÀN KHI BƠI HOẶC TẬP BƠI | |
Cần | Không |
- Tắm tráng trước khi xuống nước. - Khởi động trước khi xuống nước. - Giữ vệ sinh chung và vệ sinh cá nhân. | - Xuống bể bơi một mình khi không có người bảo hộ, giám sát. - Nô đùa, nghịch trong khi bơi. - Nhảy cắm đầu. - Bơi khi trời mưa, sấm chớp, trời tối, giữa trưa. |
Đáp án chuẩn:
- Nên bơi ở những nơi an toàn, có phương tiện cứu hộ và người lớn giám sát
- Cần tắm tráng, khởi động trước khi xuống nước.
- Không nên:
- Xuống bể bơi một mình khi không có người bảo hộ, giám sát.
- Nô đùa, nghịch trong khi bơi.
- Nhảy cắm đầu.
- Bơi khi trời mưa, sấm chớp, trời tối, giữa trưa.
Câu 2: Tự nhận xét về việc thực hiện “Nguyên tắc an toàn khi bơi hoặc tập bơi” của em.
Đáp án chuẩn:
- HS tự nhận xét về việc thực hiện “Nguyên tắc an toàn khi bơi hoặc tập bơi” đã thực hiện đúng chưa, cần phát huy nếu thực hiện tốt và phải sửa đổi nếu không thực hiện đúng.
Câu 3: Viết “Cam kết" và thực hiện.
Đáp án chuẩn:
CAM KẾT ĐỂ PHÒNG TRÁNH TAI NẠN ĐUỐI NƯỚC
Nên làm | Không nên làm |
|
|
Câu 4: Phán đoán những tình huống có nguy cơ có thể dẫn đến đuối nước và vận động mọi người tránh xa.
Đáp án chuẩn:
Quan sát, phân tích thông tin; dự đoán các sự việc có thể xảy ra ; thuyết phục các bạn tránh xa những nguy cơ.
Câu 5: Thực hiện các nguyên tắc an toàn khi đi bơi, tập bơi và tham gia giao thông đường thuỷ.
Đáp án chuẩn:
- Nên học bơi và bơi ở những nơi an toàn; thực hiện đúng các quy định về an toàn khi tham gia giao thông đường thuỷ; che chắn bể chứa nước, rào kín ao, khu vực ngập nước.
- Không nên chơi đùa gần, đi bơi ở hồ ao, sông, suối, biển; đi qua, lại gần nơi có dòng nước lớn, các nơi ngập nước.
Thêm kiến thức môn học
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận