5 phút giải Khoa học tự nhiên 7 Cánh diều trang 26
5 phút giải Khoa học tự nhiên 7 Cánh diều trang 26. Giúp học sinh nhanh chóng, mất ít thời gian để giải bài. Tiêu chi bài giải: nhanh, ngắn, súc tích, đủ ý. Nhằm tạo ra bài giải tốt nhất. 5 phút giải bài, bằng ngày dài học tập.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 1, 2
PHẦN I. HỆ THỐNG CÂU HỎI, BÀI TẬP TRONG SGK
Câu 1: Những phát biểu sau nói về đặc điểm của các hạt cấu tạo nên nguyên tử. Với mỗi phát biểu hãy điền tên hạt phù hợp vào ô trống.
Phát biểu | Loại hạt |
(1) Hạt mang điện tích dương | |
(2) Hạt được tìm thấy cùng với proton trong hạt nhân | |
(3) Hạt có thể xuất hiện với số lượng khác nhau trong các nguyên tử của cùng một nguyên tố | |
(4) Hạt có trong lớp vỏ xung quanh hạt nhân | |
(5) Hạt mang điện tích âm | |
(6) Hạt có khối lượng rất nhỏ, có thể bỏ qua khi tính khối lương nguyên tử | |
(7) Hạt không mang điện tích |
Câu 2: Điền thông tin thích hợp vào chỗ trống trong mỗi câu sau:
a, Hạt nhân của nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt ...
b. Một nguyên tử có 17 proton trong hạt nhân, số electron chuyển động quanh hạt nhân là ...
c. Một nguyên tử có 10 electron, số proton trong hạt nhân của nguyên tử đó là ....
d. Khối lượng nguyên tử của nguyên tố X bằng 19 amu, số electron của nguyên tử đó là 9. Số neutron của nguyên tử X là ...
Câu 3: Viết kí hiệu hóa học của các nguyên tố sau: hydrogen, helium, carbon, nito, oxygen, natri
Câu 4: Mô hình sắp xếp electron trong nguyên tử của một nguyên tố X như sau:
a. Trong nguyên tử X có bao nhiêu electron và được sắp xếp thành mấy lớp ?
b. Hãy cho biết tên nguyên tố X
c. Gọi tên một nguyên tố khác mà nguyên tử của nó có cùng số lớp electron với nguyên tố X
Câu 5: Hoàn thành những thông tin còn thiếu trong bảng sau:
Tên nguyên tố | Kí hiệu hoá học | Số proton | Số neutron | Số electron | Khối lượng nguyên tử (amu) |
? | ? | ? | 10 | 9 | 19 |
Sulfur | ? | ? | ? | 16 | 32 |
? | ? | 12 | ? | ? | 24 |
? | ? | 1 | ? | ? | 2 |
? | ? | ? | ? | 11 | 23 |
Câu 6: Số proton và neutron của hai nguyên tử X và Y được cho trong bảng sau:
Nguyên tử | X | Y |
Số proton | 6 | 6 |
Số neutron | 6 | 8 |
a, Tính khối lượng của nguyên tử X và Y
b, Nguyên tử X và nguyên tử Y có thuộc cùng một nguyên tố hoá học không? Vì sao?
Câu 7: Cho các nguyên tố sau : Ca, S, Na, F, Mg, Ne. Sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học:
a, Hãy sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần
b, Cho biết mỗi nguyên tố trên là kim loại, phi kim hay khí hiếm
Câu 8: Dựa vào bảng tuần hoàn, hãy cho biết một số hông tin của các nguyên tố có số hiệu nguyên tử lần lượt là 12, 15, 18. Điền các thông tin theo mấu bảng sau:
Số hiệu nguyên tử | Tên nguyên tố | Ký hiệu hoá học | Khối lượng nguyên tử | Chu kì | Nhóm | Kim loại, phi kim hay khí hiếm |
12 | ? | ? | ? | ? | ? | ? |
15 | ? | ? | ? | ? | ? | ? |
18 | ? | ? | ? | ? | ? | ? |
Câu 9: Biết nguyên tử của nguyên tố M có 2 electron ở lớp ngoài cùng và có 3 lớp electron. Hãy xác định vị trí của M trong bảng tuần hoàn (ô, chu kỳ, nhóm) và cho biết M là kim loại, phi kim hay là khí hiếm?
PHẦN II. 5 PHÚT TRẢ LỜI CÂU HỎI, BÀI TẬP TRONG SGK
Câu 1:
Phát biểu | Loại hạt |
(1) Hạt mang điện tích dương | Proton |
(2) Hạt được tìm thấy cùng với proton trong hạt nhân | Neutron |
(3) Hạt có thể xuất hiện với số lượng khác nhau trong các nguyên tử của cùng một nguyên tố | Neutron |
(4) Hạt có trong lớp vỏ xung quanh hạt nhân | Electron |
(5) Hạt mang điện tích âm | Electron |
(6) Hạt có khối lượng rất nhỏ, có thể bỏ qua khi tính khối lương nguyên tử | Neutron |
(7) Hạt không mang điện tích | Neutron |
Câu 2:
a. Proton và Neutron
b. 17
c. 10
d. 1
Câu 3:
Tên nguyên tố hóa học | Kí hiệu hóa học |
Hydrogen | H |
Helium | He |
Carbon | C |
Nito | N |
Oxygen | O |
Natri | Na |
Câu 4:
a. 10 electron và sắp xếp thành 2 lớp.
b. X là Ne
c. Oxygen (O)
Câu 5:
Tên nguyên tố | Kí hiệu hoá học | Số proton | Số neutron | Số electron | Khối lượng nguyên tử (amu) |
Fluor | F | 9 | 10 | 9 | 19 |
Sulfur | S | 16 | 16 | 16 | 32 |
Magnesi | Mg | 12 | 12 | 12 | 24 |
Hydro | H | 1 | 1 | 1 | 2 |
Sodium/ Natri | Na | 11 | 12 | 11 | 23 |
Câu 6:
a, X là 12, Y là 14.
b, Có vì chúng có cùng số proton.
Câu 7:
a, F, Ne, Na, Mg, S, Ca
b,
Kim loại: Na, Mg, Ca
Phi kim: F, S,
Khí hiếm: Ne,
Câu 8:
Số hiệu nguyên tử | Tên nguyên tố | Ký hiệu hoá học | Khối lượng nguyên tử | Chu kì | Nhóm | Kim loại, phi kim hay khí hiếm |
12 | Magie | Mg | 24 amu | 3 | IIA | Kim loại |
15 | Photpho | P | 31 amu | 3 | VA | Phi kim |
18 | Argon | Ar | 40 amu | 3 | VIIIA | Khí hiếm |
Câu 9:
ô số 12, nhóm IIA, chu kì 3 và là kim loại.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
giải 5 phút Khoa học tự nhiên 7 Cánh diều, giải Khoa học tự nhiên 7 Cánh diều trang 26, giải KHTN 7 CD trang 26
Bình luận