Đáp án Khoa học tự nhiên 7 cánh diều bài Chủ để 1, 2
Đáp án bài Chủ để 1, 2. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Khoa học tự nhiên 7 Cánh diều dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 1, 2
Câu 1: Những phát biểu sau nói về đặc điểm của các hạt cấu tạo nên nguyên tử. Với mỗi phát biểu hãy điền tên hạt phù hợp vào ô trống.
Phát biểu | Loại hạt |
(1) Hạt mang điện tích dương | |
(2) Hạt được tìm thấy cùng với proton trong hạt nhân | |
(3) Hạt có thể xuất hiện với số lượng khác nhau trong các nguyên tử của cùng một nguyên tố | |
(4) Hạt có trong lớp vỏ xung quanh hạt nhân | |
(5) Hạt mang điện tích âm | |
(6) Hạt có khối lượng rất nhỏ, có thể bỏ qua khi tính khối lương nguyên tử | |
(7) Hạt không mang điện tích |
Đáp án chuẩn:
Phát biểu | Loại hạt |
(1) Hạt mang điện tích dương | Proton |
(2) Hạt được tìm thấy cùng với proton trong hạt nhân | Neutron |
(3) Hạt có thể xuất hiện với số lượng khác nhau trong các nguyên tử của cùng một nguyên tố | Neutron |
(4) Hạt có trong lớp vỏ xung quanh hạt nhân | Electron |
(5) Hạt mang điện tích âm | Electron |
(6) Hạt có khối lượng rất nhỏ, có thể bỏ qua khi tính khối lương nguyên tử | Neutron |
(7) Hạt không mang điện tích | Neutron |
Câu 2: Điền thông tin thích hợp vào chỗ trống trong mỗi câu sau:
a, Hạt nhân của nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt ...
b. Một nguyên tử có 17 proton trong hạt nhân, số electron chuyển động quanh hạt nhân là ...
c. Một nguyên tử có 10 electron, số proton trong hạt nhân của nguyên tử đó là ....
d. Khối lượng nguyên tử của nguyên tố X bằng 19 amu, số electron của nguyên tử đó là 9. Số neutron của nguyên tử X là ...
Đáp án chuẩn:
a. Proton và Neutron
b. 17
c. 10
d. 1
Câu 3: Viết kí hiệu hóa học của các nguyên tố sau: hydrogen, helium, carbon, nito, oxygen, natri
Đáp án chuẩn:
Tên nguyên tố hóa học | Kí hiệu hóa học |
Hydrogen | H |
Helium | He |
Carbon | C |
Nito | N |
Oxygen | O |
Natri | Na |
Câu 4: Mô hình sắp xếp electron trong nguyên tử của một nguyên tố X như sau:
a. Trong nguyên tử X có bao nhiêu electron và được sắp xếp thành mấy lớp ?
b. Hãy cho biết tên nguyên tố X
c. Gọi tên một nguyên tố khác mà nguyên tử của nó có cùng số lớp electron với nguyên tố X
Đáp án chuẩn:
a. 10 electron và sắp xếp thành 2 lớp.
b. X là Ne
c. Oxygen (O)
Câu 5: Hoàn thành những thông tin còn thiếu trong bảng sau:
Tên nguyên tố | Kí hiệu hoá học | Số proton | Số neutron | Số electron | Khối lượng nguyên tử (amu) |
? | ? | ? | 10 | 9 | 19 |
Sulfur | ? | ? | ? | 16 | 32 |
? | ? | 12 | ? | ? | 24 |
? | ? | 1 | ? | ? | 2 |
? | ? | ? | ? | 11 | 23 |
Đáp án chuẩn:
Tên nguyên tố | Kí hiệu hoá học | Số proton | Số neutron | Số electron | Khối lượng nguyên tử (amu) |
Fluor | F | 9 | 10 | 9 | 19 |
Sulfur | S | 16 | 16 | 16 | 32 |
Magnesi | Mg | 12 | 12 | 12 | 24 |
Hydro | H | 1 | 1 | 1 | 2 |
Sodium/ Natri | Na | 11 | 12 | 11 | 23 |
Câu 6: Số proton và neutron của hai nguyên tử X và Y được cho trong bảng sau:
Nguyên tử | X | Y |
Số proton | 6 | 6 |
Số neutron | 6 | 8 |
a, Tính khối lượng của nguyên tử X và Y
b, Nguyên tử X và nguyên tử Y có thuộc cùng một nguyên tố hoá học không? Vì sao?
Đáp án chuẩn:
a, X là 12, Y là 14.
b, Có vì chúng có cùng số proton.
Câu 7: Cho các nguyên tố sau : Ca, S, Na, F, Mg, Ne. Sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học:
a, Hãy sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần
b, Cho biết mỗi nguyên tố trên là kim loại, phi kim hay khí hiếm
Đáp án chuẩn:
a, F, Ne, Na, Mg, S, Ca
b,
- Kim loại: Na, Mg, Ca
- Phi kim: F, S,
- Khí hiếm: Ne,
Câu 8: Dựa vào bảng tuần hoàn, hãy cho biết một số hông tin của các nguyên tố có số hiệu nguyên tử lần lượt là 12, 15, 18. Điền các thông tin theo mấu bảng sau:
Số hiệu nguyên tử | Tên nguyên tố | Ký hiệu hoá học | Khối lượng nguyên tử | Chu kì | Nhóm | Kim loại, phi kim hay khí hiếm |
12 | ? | ? | ? | ? | ? | ? |
15 | ? | ? | ? | ? | ? | ? |
18 | ? | ? | ? | ? | ? | ? |
Đáp án chuẩn:
Số hiệu nguyên tử | Tên nguyên tố | Ký hiệu hoá học | Khối lượng nguyên tử | Chu kì | Nhóm | Kim loại, phi kim hay khí hiếm |
12 | Magie | Mg | 24 amu | 3 | IIA | Kim loại |
15 | Photpho | P | 31 amu | 3 | VA | Phi kim |
18 | Argon | Ar | 40 amu | 3 | VIIIA | Khí hiếm |
Câu 9: Biết nguyên tử của nguyên tố M có 2 electron ở lớp ngoài cùng và có 3 lớp electron. Hãy xác định vị trí của M trong bảng tuần hoàn (ô, chu kỳ, nhóm) và cho biết M là kim loại, phi kim hay là khí hiếm?
Đáp án chuẩn:
ô số 12, nhóm IIA, chu kì 3 và là kim loại.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Bình luận