Slide bài giảng Tin học ứng dụng 11 cánh diều Chủ đề F(ICT) Bài 4: Tạo và sử dụng biểu mẫu
Slide điện tử Bài 4: Tạo và sử dụng biểu mẫu. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của môn Tin học ứng dụng 11 Cánh diều sẽ khác biệt
Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu
Tóm lược nội dung
BÀI 4: TẠO VÀ SỬ DỤNG BIỂU MẪU
KHỞI ĐỘNG
- GV đặt vấn đề, yêu cầu HS trả lời câu hỏi Khởi động tr.144 SGK: Em có thể nêu tên một loại biểu mẫu để điền thông tin mà em biết không? Biểu mẫu đó bao gồm những mục nào? Tại sao một số mục lại có một hoặc nhiều ô vuông để đánh dấu?
NỘI DUNG BÀI HỌC GỒM
Tìm hiểu về tạo biểu mẫu trong Access
Tìm hiểu về biểu mẫu phân cấp và biểu mẫu đồng bộ hóa
Luyện tập
Vận dụng
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tìm hiểu về tạo biểu mẫu trong Access
- Biểu mẫu một bản ghi: Tại một thời điểm, nó hiển thị một bản ghi. Thông thường, các tên trường ở bên trái và ô để nhập, hiển thị dữ liệu kề bên phải.
- Biểu mẫu nhiều bản ghi: Hiển thị nhiều bản ghi cùng một lúc, mỗi bản ghi trên một hàng ngang, các trường là các cột, nhìn tương tự như một phần của bảng dữ liệu.
Hoạt động 2: Tìm hiểu về biểu mẫu phân cấp và biểu mẫu đồng bộ hóa
Tạo biểu mẫu phân cấp và biểu mẫu đồng bộ hóa bằng Form Wizard
Bước 1. Chọn các trường dữ liệu từ cả hai, bảng mẹ và bảng con, trước khi nháy chọn Next. Tiện ích tạo biểu mẫu sẽ nhận biết và yêu cầu lựa chọn biểu mẫu chính và biểu mẫu con lệ thuộc.
Bước 2. Chọn biểu mẫu chính: Nháy chuột chọn tên bảng nguồn dữ liệu chính. Khung hình sẽ đưa ra câu hỏi để chọn tạo biểu mẫu
1) Form with subform(s): Tạo biểu mẫu đồng bộ hóa.
2) Linked forms: Tạo biểu mẫu phân cấp.
Bước 3. Đánh dấu lựa chọn 1). Hộp thoại tiếp theo sẽ hỏi cách trình bày biểu mẫu con. Đánh dấu chọn theo mong muốn.
Hoạt động 3: Sử dụng biểu mẫu để nhập hoặc xem dữ liệu
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, THỰC HÀNH
Câu 1: Thành phần nào không thuộc giao diện chỉnh sửa video khi tạo mới hoặc mở một dự án?
A. Thanh công cụ điều hướng
B. Thanh công cụ tiện ích
C. Vùng thiết đặt cảnh
D. Khung Timeline
Câu 2: Khung Canvas trong giao diện chỉnh sửa video được sử dụng để làm gì?
A. Xem trước dự án video
B. Lưu trữ và xuất video
C. Thêm, xóa và di chuyển các cảnh
D. Thực hiện căn chỉnh đối tượng
Câu 3: Chức năng của thanh công cụ điều hướng trong giao diện chỉnh sửa video là gì?
A. Xem trước dự án video
B. Lưu trữ và xuất video
C. Thực hiện căn chỉnh đối tượng
D. Điều hướng các lệnh thông dụng
Câu 4: Thành phần nào trong giao diện chỉnh sửa video chứa các lệnh chọn đối tượng như hình, ảnh, văn bản, âm thanh và video?
A. Thanh bảng chọn
B. Thanh công cụ điều hướng
C. Thanh công cụ tiện ích
D. Thanh đối tượng
Câu 5: Đối tượng nào trong giao diện chỉnh sửa video cho phép thêm hiệu ứng vào dự án?
A. Shape
B. Sound
C. Roles
D. Effect
Nội dung gợi ý:
Câu 1: C
Câu 2: A
Câu 3: D
Câu 4: A
Câu 5: D
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
- GV yêu cầu HS hoạt động thực hành cá nhân trả lời câu hỏi vận dụng tr.149 SGK: Em hãy thiết kế một biểu mẫu để quản lý thông tin về những cuốn sách mà mỗi bạn đọc đã mượn. Biểu mẫu này nên bao gồm những trường thông tin nào?