Slide bài giảng Tin học ứng dụng 11 cánh diều Chủ đề F(ICT) Bài 3: Liên kết các bảng trong cơ sở dữ liệu

Slide điện tử Bài 3: Liên kết các bảng trong cơ sở dữ liệu. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của môn Tin học ứng dụng 11 Cánh diều sẽ khác biệt

Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu

Tóm lược nội dung

BÀI 3: LIÊN KẾT CÁC BẢNG TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU

KHỞI ĐỘNG

- GV đặt vấn đề, yêu cầu HS trả lời câu hỏi Khởi động tr.139 SGK: Khi một bạn đọc mượn sách, thủ thư cần ghi lại những thông tin nào? Liệu có bảng nào trong cơ sở dữ liệu chứa đầy đủ những thông tin này không?

NỘI DUNG BÀI HỌC GỒM

  • Tìm hiểu về thiết lập mối quan hệ giữa hai bảng

  • Tìm hiểu về cột dữ liệu từ tra cứu

  • Thực hành tạo liên kết giữa các bảng trong CSDL

  • Luyện tập

  • Vận dụng

HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Hoạt động 1: Tìm hiểu về thiết lập mối quan hệ giữa hai bảng

 Khóa ngoài của một bảng là gì ?

Ràng buộc khóa ngoài là gì ?

Nội dung gợi ý:

+ Khóa ngoài của một bảng là một trường (hay một số trường) của bảng này đồng thời là khóa của một bảng khác.

+ Ràng buộc khóa ngoài là yêu cầu mọi giá trị của khóa ngoài trong bảng tham chiếu phải xuất hiện trong giá trị khóa ở bảng được tham chiếu.

Hoạt động 2: Tìm hiểu về cột dữ liệu từ tra cứu

- Thiết lập cột Số thẻ trong bảng Mượn – Trả thành cột dữ liệu từ tra cứu.

1) Mở bảng Mượn-Trả trong khung nhìn thiết kế.

2) Thiết lập lại Data Type của trường Số thẻ: Nháy dấu trỏ xuống để thả xuống danh sách chọn.

3) Nháy chọn Lookup Wizard (ở dòng cuối cùng) sẽ làm xuất hiện một loạt hộp thoại để đánh dấu các lựa chọn.

Hoạt động 3: Thực hành tạo liên kết giữa các bảng trong CSDL

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, THỰC HÀNH

Câu 1: Quan hệ 1 - ∞ là gì trong việc nối dữ liệu giữa hai bảng?

A. Quan hệ 1 - ∞ chỉ nối các bản ghi nếu các giá trị trường được kết nối trùng khớp nhau.

B. Quan hệ 1 - ∞ lấy tất cả các bản ghi trong bảng bên trái nhưng chỉ nối với các bản ghi của bảng bên phải khớp giá trị trong trường được kết nối.

C. Quan hệ 1 - ∞ lấy tất cả các bản ghi trong bảng bên phải nhưng chỉ nối với các bản ghi của bảng bên trái khớp giá trị trong trường được kết nối.

D. Quan hệ 1 - ∞ không có ý nghĩa trong việc nối dữ liệu giữa hai bảng.

Câu 2: Lựa chọn kết nối dữ liệu nào được Access đánh dấu theo mặc định?

A. Inner join

B. Left outer join

C. Right outer join

D. Không có lựa chọn được đánh dấu theo mặc định

Câu 3: Để tạo quan hệ giữa hai bảng trong Access, cần thực hiện hành động gì?

A. Nhấn chuột phải và chọn Edit Relationship

B. Nhấn chuột phải và chọn Delete Relationship

C. Kéo thả chuột từ trường khóa ngoài trong bảng con vào trường khóa chính trong bảng mẹ

D. Chọn mối quan hệ bằng cách nháy chuột lên đường nối hai bảng

Câu 4: Để chỉnh sửa mối quan hệ giữa hai bảng trong Access, cần thực hiện hành động gì?

A. Nhấn chuột phải và chọn Edit Relationship

B. Nhấn chuột phải và chọn Delete Relationship

C. Kéo thả chuột từ trường khóa ngoài trong bảng con vào trường khóa chính trong bảng mẹ

D. Chọn mối quan hệ bằng cách nháy chuột lên đường nối hai bảng

Câu 5: Để xóa mối quan hệ giữa hai bảng trong Access, cần thực hiện hành động gì?

A. Nhấn chuột phải và chọn Edit Relationship

B. Nhấn chuột phải và chọn Delete Relationship

C. Kéo thả chuột từ trường khóa ngoài trong bảng con vào trường khóa chính trong bảng mẹ

D. Chọn mối quan hệ bằng cách nháy chuột lên đường nối hai bảng

Nội dung gợi ý:

Câu 1: B

Câu 2: A

Câu 3: C

Câu 4: A

Câu 5: B

HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi vận dụng tr.143 SGK: