Slide bài giảng tiếng Việt 2 cánh diều Bài 4 Bài viết 1 Chính tả - Tập viết
Slide điện tử Bài 4 Bài viết 1 Chính tả - Tập viết. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của môn tiếng Việt 2 Cánh diều sẽ khác biệt
Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu
Tóm lược nội dung
CHỦ ĐIỂM 1: EM LÀ BÚP MĂNG NON
BÀI 4: EM YÊU BẠN BÈ
BÀI VIẾT 1: CHÍNH TẢ - TẬP VIẾT
KHỞI ĐỘNG
Giáo viên giới thiệu trực tiếp bài viết 1: Chính tả - tập viết
NỘI DUNG BÀI HỌC GỒM
- Nghe – viết
- Làm BT chính tả
- Tập viết chữ hoa C
- Luyện tập
- Vận dụng
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
1. Nghe – viết
Em hãy nghe GV đọc, viết lại bài Giờ ra chơi (khổ thơ 2, 3).
Nội dung ghi nhớ:
- HS nghe – viết.
2. Làm BT chính tả
3.1. Điền chữ r, d, hay gi? Giải câu đố (BT 2)
Nội dung ghi nhớ:
gieo, rải, ruộng, gieo. – Giải câu đố: Hạt mưa.
3.2. BT lựa chọn: Điền chữ ch hay tr; điền vần an hay ang? – BT (3)
Nội dung ghi nhớ:
+ BT 3a: trâu – chân – chẳng. Giải câu đố: con rùa.
+ BT 3b: đàn – vàng – vang.
3. Tập viết chữ hoa C
3.1. Quan sát và nhận xét
- Chữ C hoa cao mấy li, có mấy ĐKN? Được viết bởi mấy nét?
Nội dung ghi nhớ:
- Cao 5 li, có 6 ĐKN. Viết 1 nét
- Nét viết chữ hoa C là kết hợp của 2 nét cơ bản: cong dưới và cong trái nối liền nhau, tạo vòng xoắn to ở đầu chữ.
- Đặt bút trên ĐK 6, viết nét cong dưới rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong trái, tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ, phần cuối nét cong trái lượn vào trong; dừng bút trên ĐK 2. Chú ý: Nét cong trái lượn đều, không cong quá nhiều về bên trái.
3.2. Viết ứng dụng
Em hãy viết câu ứng dụng sau: Chung tay làm đẹp trường lớp.
Chữ C hoa (cỡ nhỏ) và h, g, l, y cao mấy li? Chữ đ, p cao mấy li?
Nội dung ghi nhớ:
+ Chữ C hoa (cỡ nhỏ) và h, g, l, y cao 2,5 li. Chữ đ, p cao2 li. Chữ t: cao 1,5 li. Những chữ còn lại (u, n, a, m, e, ư, ơ): 1 li.
+ Cách đặt dấu thanh: Dấu huyền đặt trên a, ơ. Dấu nặng đặt dưới e...
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
- Hoàn thành bài tập trắc nghiệm sau:
Câu 1: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
A. bạn gái B. nhịp nhàn C. thải mái D. trao ngiêng
Câu 2: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
A. bạn chai B. vun vút C. lắng hồng D. láo lức
Câu 3: Tìm từ ngữ có tiếng bắt đầu r, d, hoặc gi thay cho hình:
A. dùa B. rùa C. giùa D. sên
Câu 4: Tìm từ ngữ có tiếng bắt đầu r, d, hoặc gi thay cho hình:
A. ró B. gió C. dó D. sóc
Câu 5: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
A. cái triếu B. cái trổi C. trẻ chung D. trầu cau
Gợi ý đáp án:
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đáp án | A | B | C | B | D |
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Em hãy đặt câu với 1 từ bắt đầu bằng r, d, hoặc gi