Slide bài giảng tiếng Việt 2 cánh diều Bài 17 Bài viết 1 Chính tả - Tập viết
Slide điện tử Bài 17 Bài viết 1 Chính tả - Tập viết. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của môn tiếng Việt 2 Cánh diều sẽ khác biệt
Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu
Tóm lược nội dung
CHỦ ĐIỂM 3: EM Ở NHÀ
BÀI 17: CHỊ NGÃ EM NÂNG
BÀI VIẾT 1: CHÍNH TẢ - TẬP VIẾT
KHỞI ĐỘNG
GV giới thiệu trực tiếp vào bài học.
NỘI DUNG BÀI HỌC GỒM
- Nghe – viết
- Hoàn thành BT chọn chữ s/ x hoặc vần âc/ ât
- Tập viết chữ Ô, Ơ hoa
- Luyện tập
- Vận dụng
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
1. Nghe – viết
HS nghe (thầy, cô) đọc, viết lại khổ thơ 3, 4 bài thơ Tiếng võng kêu.
Nội dung ghi nhớ:
+ Về nội dung: Khổ thơ 3 và 4 bài thơ Tiếng võng kêu là lời bạn nhỏ nói với em bé khi em bé ngủ, thể hiện sự tưởng tượng và quan tâm của bạn nhỏ đối với em mình.
+ Về hình thức: Gồm 2 khổ. Khổ 3 có 5 dòng, mỗi dòng 4 tiếng. Khổ 4 có 8 dòng, 6 dòng đầu, mỗi dòng 4 tiếng; hai dòng cuối, mỗi dòng 2 tiếng. Chữ đầu mỗi dòng viết hoa và lùi vào 3 ô li tính từ lề vở. Riêng ba câu cuối: câu thứ nhất lùi vào 5 ô, câu thứ 2 lùi vào 7 ô, câu thứ ba lùi vào 9 ô.
2. Hoàn thành BT chọn chữ s/ x hoặc vần âc/ ât
BT2: Chọn chữ hoặc vần phù hợp với ô trống:
a) Chữ s hay x?
Đám mây □ốp trắng như bông
Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào
Nghe con cá đớp ngôi □ao
Giật mình, mây thức bay vào rừng □a.
NGUYỄN BAO
b) Vần âc hay ât?
Đố bạn quả gì to nh□’
Quả g□’ hay quả thanh trà?
Không! Đó chính là quả đ□’
Dành cho t□’ cả chúng ta.
Theo ĐỊNH HẢI
Nội dung ghi nhớ:
a) Chữ s hay x?
Đám mây xốp trắng như bông
Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào
Nghe con cá đớp ngôi sao
Giật mình, mây thức bay vào rừng xa.
NGUYỄN BAO
b) Vần âc hay ât?
Đố bạn quả gì to nhất
Quả gấc hay quả thanh trà?
Không! Đó chính là quả đất
Dành cho tất cả chúng ta.
Theo ĐỊNH HẢI
+ BT 3: Chọn chữ hoặc vần phù hợp với ô trống
a) Chữ s hay x?
- cư xử
- sử dụng
- nước sôi
- xôi nếp
b) Vần âc hay ât?
- giấc mơ
- thật thà
- đấu vật
- nhấc bổng
3. Tập viết chữ Ô, Ơ hoa
3.1. Quan sát mẫu chữ hoa Ô, Ơ
Em hãy quan sát và nhận xét mẫu chữ hoa Ô, Ơ.
Nội dung ghi nhớ:
- Chữ O:
+ Đặc điểm: cao 5 li, 6 đường kẻ ngang, bao gồm viết 3 nét.
+ Cấu tạo:
- Nét 1, là nét cong kín, phần cuối nét lượn vào trong bụng chữ. Nét cong phải có sự cân xứng, chữ tròn không bị méo hoặc lệch qua một bên.
- Nét 2, 3, viết nét thẳng xiên ngắn trái nối với nét thẳng xiên ngắn phải để tạo dấu mũ. Đầu nhọn của dấu mũ chạm vào đường kẻ 7. Dấu mũ đặt cân đối trên đầu chữ hoa.
+ Cách viết:
- Nét 1: Viết như chữ O.
- Nét 2: Thêm 2 nét thẳng xiên ngắn nối nhau tạo thành nét gãy nhọn trên đầu.
- Chữ mẫu Ô:
+ Đặc điểm: cao 5 li, 6 đường kẻ ngang, viết gồm 2 nét.
+ Cấu tạo:
- Nét 1, là nét cong kín, phần cuối nét lượn vào trong bụng chữ.
- Nét 2, nét râu.
+ Cách viết:
- Nét 1: Viết như chữ O.
- Nét 2: đặt bút trên đường kẻ 6, viết đường cong nhỏ (nét râu) bên phải chữ hoa O. Đỉnh nét râu cao hơn đường kẻ 6 một chút.
3.2. Quan sát cụm từ ứng dụng
Cụm từ ứng dụng Ở hiền thì sẽ gặp lành.
Nội dung ghi nhớ:
- Câu tục ngữ là niềm tin vào quy luật nhân quả, ở hiền thì sẽ gặp lành. Câu tục ngữ cũng khuyến khích chúng ta sống hướng thiện.
- Những chữ có độ cao 2,5 li: Ơ, h, g, l.
- Những chữ có độ cao 2 li: p.
- Những chữ có độ cao 1,5 li: t.
- Những chữ còn lại có độ cao 1 li: i, ê, n, s, e, ă, a, n.
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
- Hoàn thành bài tập trắc nghiệm sau:
Câu 1: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
A. sạch xẽ B. sửng sốt C. xấu sa D. sao xuyến
Câu 2: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
A. so sánh B. xan sát C. sáng xủa D. soi sét
Câu 3: Từ nào sau đây viết sai chính tả?
A. sản suất B. sử dụng C. xôi nếp D. xổ số
Câu 4: Từ nào sau đây viết sai chính tả?
A. xứ sở B. xao xuyến C. sặc xỡ D. xa xôi
Câu 5: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
A. xôi gấc B. gió bất C. tất đất D. tấc bậc
Gợi ý đáp án:
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đáp án | B | A | A | C | A |
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Em hãy viết ứng dụng câu sau: Ở chọn nơi, chơi chọn bạn.