Slide bài giảng tiếng Việt 2 cánh diều Bài 12 Bài viết 1 Chính tả - Tập viết
Slide điện tử Bài 12 Bài viết 1 Chính tả - Tập viết. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của môn tiếng Việt 2 Cánh diều sẽ khác biệt
Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu
Tóm lược nội dung
CHỦ ĐIỂM 3: EM Ở NHÀ
BÀI 12: VÒNG TAY YÊU THƯƠNG
BÀI VIẾT 1 : CHÍNH TẢ - TẬP VIẾT
KHỞI ĐỘNG
GV giới thiệu trực tiếp vào bài học
NỘI DUNG BÀI HỌC GỒM
- Nghe – viết
- Chọn chữ hoặc dấu thanh phù hợp với ô trống hoặc tiếng in đậm (BT 2)
- Chọn tiếng trong ngoặc đơn phù hợp với ô trống (BT 3)
- Tập viết chữ hoa K
- Luyện tập
- Vận dụng
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
1. Nghe – viết
Nghe (thầy, cô) đọc, viết lại chính xác khổ thơ 2, 3 bài thơ Ông và cháu.
Nội dung ghi nhớ:
+ Về nội dung: Bài thơ thể hiện tình cảm của ông dành cho cháu.
+ Về hình thức: Bài thơ có 8 dòng, mỗi dòng có 5 tiếng. Chữ đầu mỗi dòng viết hoa và lùi vào 3 ô li tính từ lề vở.
2. Chọn chữ hoặc dấu thanh phù hợp với ô trống hoặc tiếng in đậm (BT 2)
Bài tập 2:
a) Chữ ch hay tr?
Bà là kho cổ tích
Kể mãi mà không vơi
□uyện thần tiên □ên □ời
□uyện cỏ hoa dưới đất.
NINH ĐỨC HẬU
b) Dấu hỏi hay dấu ngã?
Thuơ nhỏ, nhưng đêm sáng trắng, chúng tôi trai chiếu ra sân, nằm ngắm trăng sao, mai mê nghe ông kể chuyện.
Nội dung ghi nhớ:
a) Chữ ch hay tr?
Bà là kho cổ tích
Kể mãi mà không vơi
Chuyện thần tiên trên trời
Chuyện cỏ hoa dưới đất.
NINH ĐỨC HẬU
b) Dấu hỏi hay dấu ngã?
Thuở nhỏ, những đêm sáng trăng, chúng tôi trải chiếu ra sân, nằm ngắm trăng sao, mải mê nghe ông kể chuyện.
3. Chọn tiếng trong ngoặc đơn phù hợp với ô trống (BT 3)
a. (Chung, trung)
□ thực
□ thành
□ sức
của □
b. (đổ, đỗ)
bãi □ xe
thi □
trời □ mưa
cây bị □
Nội dung ghi nhớ:
a)
trung thực
chân thành
chung sức
của chung
b)
bãi đỗ xe
thi đỗ
trời đổ mưa
cây bị đổ
4. Tập viết chữ hoa K
4.1. Quan sát mẫu chữ hoa K
Em hãy quan sát và nhận xét về mẫu chữ hoa K
Nội dung ghi nhớ:
+ Cao 5 li, rộng 5 li; cỡ nhỏ cao 2,5 li, rộng 2,5 li.
+ Quy trình viết:
Viết nét 1, 2 như viết chữ viết hoa I.
Nét 3: Đặt bút tại giao điểm đường kẻ ngang 5 và đường kẻ dọc 5, vòng bút viết nét cong bé, đưa bút hơi thẳng xuống quãng giữa của chữ để tạo nét thắt nhỏ ở giữa; tiếp theo, viết nét móc ngược phải. Điểm dừng bút là giao điểm giữa đường kẻ ngang 2 và đường kẻ dọc 6.
4.2. Quan sát cụm từ ứng dụng
Em hãy viết cụm từ ứng dụng sau: Khiêm tốn, thật thà, dũng cảm.
Nội dung ghi nhớ:
- Đây là một trong 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng.
- Những chữ có độ cao 2,5 li: K, h, g.
- Chữ có độ cao 2 li: d.
- Chữ có độ cao 1,5 li: t.
- Những chữ còn lại có độ cao 1 li: i, ê, m, ô, n, â, a, u, n.
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
- Hoàn thành bài tập trắc nghiệm sau:
Câu 1: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
A. cha mẹ B. trán nản C. cá chê D. chứng gà
Câu 2: Từ nào sau đây viết sai chính tả?
A. kiểm tra B. trên dưới C. tên chộm D. chăm chỉ
Câu 3: Từ nào sau đây viết sai chính tả?
A. lẩm bẩm B. ngạo nghễ C. nhã nhặn D. chậm chễ
Câu 4: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
A. trép bài B. chi thức C. đường trơn D. tên chộm
Câu 5: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
A. trưng bày B. vũ chụ C. chong tróng D. tru đáo
Gợi ý đáp án:
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đáp án | A | C | D | C | A |
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Em hãy viết ứng dụng câu sau: Kiến tha lâu cũng đầy tổ.