Thực hành Tiếng việt trang 36

7. Thảo luận theo nhóm về các yêu cầu dưới đây và cử đại diện trình bày kết quả:

a. Nhận xét về trật tự của các yếu tố trong từ ghép chính phụ Hán việt và cho ví dụ minh họa.

b. Hãy giải thích các yếu tố Hán Việt, nghĩa chung của cả từ và hoàn thiện bảng sau:

c. Trong các từ ở bảng trên, từ nào là từ ghép đẳng lập, từ nào là từ ghép chính phụ.


a. 

Trường hợp giống với trật tự từ ghép thuần Việt:

yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau giống như từ ghép chính phụ thuần Việt.

Ví dụ: ái quốc, thủ môn, chiến thắng,...

Trường hợp khác với trật tự từ ghép thuần Việt:

 trật tự các tiếng ngược lại với từ ghép chính phụ thuần Việt: tiếng phụ đứng trước, tiếng chính đứng sau.

Ví dụ: thiên thư, thạch mã, tái phạm,....

b. 

STT

NGHĨA CỦA CÁC YẾU TỐ HÁN VIỆT

NGHĨA CHUNG CỦA TỪ

1

Nam: phương Nam, nước Nam

nam quốc: nước phương Nam

quốc: nước

2

sơn: núi

hà: sông

sơn hà: sông núi

3

thiên: trời

thư: sách

thiên thư: sách trời

4

giang: sông

sơn: núi

giang sơn: sông núi, đất nước

c.

  • Từ ghép đẳng lập: sơn hà, 
  • Từ ghép chính phụ: giang sơn, thiên thư, nam quốc

Từ khóa tìm kiếm Google: phát triển năng lực ngữ văn 7 tập 1, bài 5 từ hán việt

Bình luận

Giải bài tập những môn khác