Giải câu 2 trang 59 sách phát triển năng lực vật lí 8
2. Ngoài đơn vị N/$m^{2}$ và Pa, người ta còn dùng một số đơn vị khác để đo áp suất như áp-mốt-phe (atm), hay Bar, hay mmHg. Cho các quy đổi sau:
1 atm = 101 325 Pa; 1 Bar = 100 000 Pa ; 1 N/$m^{2}$ = 1 Pa
Em hãy hoàn thành bảng quy đổi áp suất trong một số trường hợp sau:
Áp suất | N/$m^{2}$ | Pa | Bar | mmHg |
Trong bánh xe tải | 3,5 | |||
Trong bánh xe đạp | 200 000 | |||
Trong bình ga | 30,105 | |||
Trong bóng đèn điện | 0,01 | |||
Khí quyển ở mặt biển | 760 |
Ta có: 1 Bar = 100000 Pa = 100000 N/$m^{2}$ = 750 mmHg
Áp suất | N/$m^{2}$ | Pa | Bar | mmHg |
Trong bánh xe tải | 350 000 | 350 000 | 3,5 | 2625 |
Trong bánh xe đạp | 200 000 | 200 000 | 2 | 1500 |
Trong bình ga | 30,105 | 30,105 | 0,0003105 | 0,2258 |
Trong bóng đèn điện | 1000 | 1000 | 0,01 | 7.5 |
Khí quyển ở mặt biển | 101 300 | 101 300 | 1,013 | 760 |
Bình luận