Giải bài 6 trang 21 toán 7 tập 1 chân trời sáng tạo

Bài 6 trang 21 toán 7 tập 1 CTST

Tính:

a) $\left [ \left ( \frac{3}{7} \right )^{4} . \left ( \frac{3}{7} \right )^{5}  \right ] : \left ( \frac{3}{7}\right)^{7}$

b) $\left [ \left ( \frac{7}{8} \right )^{5} : \left ( \frac{7}{8} \right )^{4}  \right ] . \frac{7}{8}$

c) [(0,6}3 . (0,6}8)] : [ (0,6)7 . (0,6)]

 


a) $\left [ \left ( \frac{3}{7} \right )^{4} . \left ( \frac{3}{7} \right )^{5}  \right ] : \left ( \frac{3}{7}\right)^{7}$ = $\left ( \frac{3}{7}\right)^{9}$ : $\left ( \frac{3}{7}\right)^{7}$ = $\left ( \frac{3}{7}\right)^{2}$ =  $\frac{9}{49}$

b) $\left [ \left ( \frac{7}{8} \right )^{5} : \left ( \frac{7}{8} \right )^{4}  \right ] . \frac{7}{8}$ =  $\frac{7}{8} .  \frac{7}{8}$ = $\left ( \frac{7}{8}\right)^{2}$ =  $\frac{49}{64}$

c) [(0,6)3 . (0,6)8] : [ (0,6)7 . (0,6)] = (0,6)11 : (0,6)9 = (0,6)2 = 0,36


Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài 3 Lũy thừa của một số hữu tỉ (P2)

Bình luận

Giải bài tập những môn khác