Đề số 1: Đề kiểm tra trắc nghiệm Lịch sử 10 kết nối bài 4 Khái niệm văn minh. Một số nền văn minh phương Đông thời kì cổ - trung đại (đề trắc nghiệm)
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Một trong những tác phẩm văn học tiêu biểu của cư dân Ấn Độ cổ đại là
- A. Sử thi ra-ma-ya-na
- B. Sử thi ô-đi-xê
- C. Sử thi đăm-săn
- D. Sử thi i-li-át
Câu 2: Thời kỳ của nền văn minh Lưỡng Hà cổ đại trong thời gian nào?
- A. Khoảng năm 3200 - năm 30 TCN
- B. Giữa thiên niên kỉ II TCN - năm 1857.
- C. Khoảng cuối thiên niên kỉ IV TCN - giữa thiên niên kỉ TCN
- D. Thế kỉ XV - XVII (ở Tây Âu)
Câu 3: Ai Cập được bao quanh bởi?:
- A. Địa Trung Hải, Hồng Hải, sa mạc và các vùng rừng núi
- B. Phía Tây Thái Bình Dương, Hồng Hải, sa mạc và các vùng rừng núi
- C. Phía Nam Châu Phi, Hồng Hải, sa mạc và các vùng rừng núi
- D. Địa Trung Hải, Hồng Hải và các vùng rừng núi
Câu 4: Bốn trung tâm văn minh lớn ở phương Đông thời kì cổ đại là gì?:
- A. Ai Cập, Lưỡng Hà, Ấn Độ và Hoa Kỳ
- B. Lưỡng Hà, Ai Cập, Ấn Độ và Trung Hoa
- C. Lưỡng Hà, Liên xô, Ấn Độ và Trung Hoa
- D. Đáp án khác
Câu 5: Từ thiên niên kì IV TCN, các nhà nước sơ khai đầu tiên ở Ai Cập, gọi là gì?:
- A. Nôm
- B. Thót
- C. Phùng Hưng
- D. Carthage
Câu 6: Đâu là thành tự khoa học – Kỹ thuật do người Ấn Độ tạo ra
- A. Kỹ thuật làm giấy
- B. Hệ số đếm thập phân
- C. Giá trị của số pi là 3,1416…
- D. Kỹ thuật làm la bàn
Câu 7: Thành tựu nào dưới đây không thuộc “Tứ đại phát minh vẻ kĩ thuật của người Trung Quốc thời kì cả - trung đại?
- A. Kĩ thuật làm lịch
- C. Thuốc súng
- B. La bàn
- D. Kĩ thuật làm giấy
Câu 8: Những chủ nhân đầu tiền của nền văn minh Ấn Độ là ai?
- A. Người Choang
- B. Người Mãn
- C. Người Đra-vi-đa
- D. Người Mông Cổ
Câu 9: Quốc gia nào sau đây đã phát minh chữ số tự nhiên và số 0?
- A. Ai Cập
- B. Lưỡng Hà
- C. Trung Quốc
- D. Ấn Độ
Câu 10: Phát minh kĩ thuật quan trọng của Trung Quốc thời phong kiến có đóng góp to lớn cho nền văn minh nhân loại đó là những phát minh nào dưới đây?
- A. La bàn, kĩ thuật in, thuốc súng, làm giấy
- B. La bàn, kĩ thuật in, thuốc nổ, giấy
- C. La bàn, thuốc súng, thuyền buồm
- D. La bàn, địa động nghi, thuốc súng, giấy và chữ tượng hình
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
Đáp án | A | C | A | B | A |
Câu hỏi | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
Đáp án | C | A | C | D | A |
Bình luận