Bài tập file word mức độ thông hiểu Sinh học 11 Chân trời Bài 23: Khái quát về sinh sản ở sinh vật
2. THÔNG HIỂU (6 câu)
Câu 1. Phân tích hình thức sinh sản vô tính ở sinh vật?
Câu 2. Phân tích hình thức sinh sản hữu tính ở sinh vật?
Câu 3. Trình bày sự giống nhau của sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở sinh vật?
Câu 4. Trình bày sự khác nhau của sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở sinh vật?
Câu 5. Phân tích vai trò của sinh sản đối với sinh vật?
Câu 6. Phân tích các dấu hiệu đặc trưng của sinh sản ở sinh vật?
Câu 1.
* Hình thức sinh sản vô tính khác nhau được tìm thấy ở nhiều loài sinh vật khác nhau, bao gồm:
- Phân chia đơn giản: Là quá trình tạo ra những cá thể con mới thông qua phân chia tế bào của sinh vật mẹ.
- Phân li: Là quá trình tách ra một phần của cơ thể để tạo ra cá thể mới.
- Tách đơn: Là quá trình tạo ra cá thể mới thông qua việc tách bộ phận cơ thể.
- Nhân đơn: Là quá trình tạo ra cá thể mới thông qua sự phân kỳ của hạt nhân của một tế bào.
- Sinh sản bằng nhánh: Là quá trình tạo ra cá thể mới thông qua việc tách ra một nhánh của cơ thể.
Câu 2.
Sinh sản hữu tính là quá trình tạo ra con cái mới thông qua sự kết hợp giữa giao đực và giao tử cái. Hình thức sinh sản hữu tính khác nhau được tìm thấy ở nhiều loài sinh vật khác nhau, bao gồm:
- Sinh sản hợp nhân: Là quá trình tạo ra con cái mới thông qua sự kết hợp của hai cá thể cái và đực. Các tế bào sinh dục của sinh vật đực và cái hòa quyện lại để tạo ra một tế bào phôi mới, sau đó phát triển thành một con cái mới. Ví dụ: động vật có xương sống (chim, thú, cá,..)
- Sinh sản chuyển giới: Là quá trình tạo ra con cái mới thông qua sự chuyển đổi giới tính của một cá thể trong quá trình phát triển. Ví dụ: cá biển (hải sâm), ốc,..
- Sinh sản đơn tính: Là quá trình tạo ra con cái mới từ một cá thể đơn lẻ thông qua quá trình phân đôi hoặc tự thụ tinh. Ví dụ: một số loài thực vật (cây mầm, hoa lan,..)
Câu 3.
* Dưới đây là sự giống nhau của hai hình thức sinh sản này:
- Mục đích: Cả sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính đều có mục đích giống nhau, đó là sản xuất ra các con cháu mới để tiếp tục sự tồn tại và phát triển của các loài sinh vật.
- Quá trình: Cả sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính đều được thực hiện thông qua các quá trình sinh sản của các tế bào.
- Sự đa dạng: Cả sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính đều có thể tạo ra sự đa dạng gen và sự khác biệt giữa các cá thể con.
- Quá trình phân bố gen: Cả sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính đều dẫn đến phân bố gen giữa các thế hệ và có thể dẫn đến sự tiến hóa của các loài.
Câu 4.
* Sinh sản là quá trình tạo ra con cái mới để duy trì loài và phát triển quần thể sinh vật.
- Sinh sản vô tính là quá trình tạo ra con cái mới mà không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
+ Sinh vật chỉ cần một cá thể để sinh sản, do đó sinh sản vô tính là phương thức sinh sản phổ biến ở các loài đơn bào hoặc các loài thực vật.
+ Các đặc điểm di truyền của con cái mới giống hệt với cá thể cha mẹ, không có sự đa dạng gen, do đó sinh sản vô tính thường không tạo ra sự đa dạng di truyền.
+ Sinh sản vô tính có thể xảy ra nhanh chóng và hiệu quả trong điều kiện thích hợp, cho phép sinh vật tạo ra một lượng lớn con cái mới.
- Sinh sản hữu tính là quá trình tạo ra con cái mới thông qua sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng của hai cá thể khác giới.
+ Sinh vật phải có ít nhất hai cá thể để sinh sản hữu tính, do đó sinh sản hữu tính thường xảy ra ở các loài đa bào hoặc đa tế bào.
+ Sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng tạo ra sự đa dạng gen mới, cho phép sinh vật có sự thích ứng và đa dạng hơn trong môi trường sống của mình.
+ Quá trình sinh sản hữu tính thường mất nhiều thời gian và năng lượng hơn so với sinh sản vô tính.
Câu 5.
* Vai trò của sinh sản đối với sinh vật là rất quan trọng, bởi vì nó đảm bảo sự tồn tại và tiếp tục của loài.
- Với sinh vật đa số là sinh sản hữu tính, vai trò của sinh sản là tạo ra sự đa dạng di truyền trong quần thể, giúp cho loài đó chống lại các yếu tố môi trường và sự cạnh tranh với các loài khác.
- Nó cũng đảm bảo rằng các đặc tính có lợi được truyền lại cho thế hệ tiếp theo.
- Đối với sinh vật sinh sản vô tính, vai trò của sinh sản là tạo ra sự phân bố số lượng lớn các cá thể trong một thời gian ngắn.
Câu 6.
- Sự tạo ra con cái mới: Sinh sản là quá trình tạo ra con cái mới để duy trì loài và phát triển quần thể sinh vật.
- Sự đa dạng di truyền: Sinh sản giúp tạo ra sự đa dạng di truyền mới thông qua sự kết hợp của các gen từ các cá thể khác nhau.
- Sự tương thích giới tính: Trong sinh sản hữu tính, sự tương thích giới tính giữa tinh trùng và trứng là cần thiết để tạo ra con cái mới.
- Sự phân bào: Trong sinh sản vô tính, sự phân bào là phương thức tạo ra con cái mới thông qua việc tách ra các bộ phận của một sinh vật và tạo ra các cá thể mới từ chúng.
- Sự kết hợp gen: Trong sinh sản hữu tính, sự kết hợp gen giữa tinh trùng và trứng tạo ra sự đa dạng di truyền mới, cho phép sinh vật có sự thích ứng và đa dạng hơn trong môi trường sống của mình.
- Sự phát triển phôi: Sau khi tạo ra con cái mới, phôi phải phát triển và trưởng thành để có thể tồn tại và sinh sản trong môi trường sống của nó.
- Sự chuyển đổi giữa các thế hệ: Sinh sản cho phép sự chuyển đổi giữa các thế hệ, giúp duy trì loài và phát triển quần thể sinh vật.
Giải những bài tập khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 11 KNTT
Giải sgk lớp 11 CTST
Giải sgk lớp 11 cánh diều
Giải SBT lớp 11 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải SBT lớp 11 cánh diều
Giải chuyên đề học tập lớp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề toán 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề ngữ văn 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề vật lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hóa học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề sinh học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề lịch sử 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề địa lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề mĩ thuật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề âm nhạc 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
Giải chuyên đề quốc phòng an ninh 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 11 cánh diều
Trắc nghiệm 11 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 11 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 11 Cánh diều
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 kết nối tri thức
Đề thi Toán 11 Kết nối tri thức
Đề thi ngữ văn 11 Kết nối tri thức
Đề thi vật lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi sinh học 11 Kết nối tri thức
Đề thi hóa học 11 Kết nối tri thức
Đề thi lịch sử 11 Kết nối tri thức
Đề thi địa lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức
Đề thi tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức
Đề thi khoa học máy tính 11 Kết nối tri thức
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 chân trời sáng tạo
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 cánh diều
Đề thi Toán 11 Cánh diều
Đề thi ngữ văn 11 Cánh diều
Đề thi vật lí 11 Cánh diều
Đề thi sinh học 11 Cánh diều
Đề thi hóa học 11 Cánh diều
Đề thi lịch sử 11 Cánh diều
Đề thi địa lí 11 Cánh diều
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều
Đề thi tin học ứng dụng 11 Cánh diều
Đề thi khoa học máy tính 11 Cánh diều
Bình luận