Bài tập file word mức độ thông hiểu bài 21: Phân thức đại số
2. THÔNG HIỂU (7 câu)
Câu 1: Tính giá trị của phân thức
a) $\frac{x^{8}-1}{(x^{4}+1)(x^{2}-1)}$ tại $x=4$
b) $\frac{4x^{2}+12x+9}{2x^{2}-x-6}$ tại $x=3$
Câu 2: Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức dưới đây nhận giá trị nguyên
a) $ \frac{6}{2x+1}$
b) $ \frac{3}{2x-1}$
Câu 3: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy tìm đa thức đa thức P trong đẳng thức $\frac{x^{2}-1}{x^{2}-2x+1}=\frac{4x^{2}+7x+3}{P}$
Câu 4: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy tìm đa thức đa thức P trong đẳng thức $\frac{2x^{2}+3x-2}{x^{2}+2x}=\frac{P}{x^{2}-2x}$
Câu 5: Tìm các số tự nhiên x, y biết rằng x, y là các số nguyên tố cùng nhau
$\frac{x+5y}{x+7y}=\frac{28}{29}$
Câu 6: Tính giá trị của các phân thức sau
a) $A=\frac{x^{2}-2x-3}{x^{2}+2x+1},x\neq -1$ tại $3x-1=0$
b) $B=\frac{x^{2}-1}{2x^{2}-3x+1},x\neq 1,x\neq \frac{1}{2}$ tại $\left | 2x+1 \right |=3$
Câu 7: Cho $3x-y=6$. Tính giá trị biểu thức $A=\frac{y}{x-2}+\frac{2y-3x}{y-6}$
Câu 1:
a)$ \frac{x^{8}-1}{(x^{4}+1)(x^{2}-1)}=\frac{(x^{4}+1)(x^{4}-1)}{(x^{4}+1)(x^{2}-1)}=\frac{(x^{4}+1)(x^{2}+1)(x^{2}-1)}{(x^{4}+1)(x^{2}-1)}=x^{2}+1$
Thay x=4 tính được giá trị biểu thức bằng 17
b) $ \frac{4x^{2}+12x+9}{2x^{2}-x-6}=\frac{(2x+3)^{2}}{(2x+3)(x-2)}=\frac{2x+3}{x-2}$.
Thay x=3 tính được giá trị biểu thức bằng 9
Câu 2:
a) $ \frac{6}{2x+1}$ nhận giá trị nguyên khi $2x+1 \widehat{I}U(6)$
Mà $2x+1$ lẻ nên $2x+1\widehat{I}\left \{ 1;3;-1;-3 \right \}$
Vậy $x \widehat{I}\left \{ 0;1;-1;-2 \right \}$
b) $\frac{3}{2x-1}$ nhận giá trị nguyên khi $2x-1\widehat{I}U(3)$
Nên $2x+1\widehat{I}\left \{ 1;3;-1;-3 \right \}$
Câu 3:
Ta có: $\frac{x^{2}-1}{x^{2}-2x+1}=\frac{4x^{2}+7x+3}{P}$
$\Rightarrow (x^{2}-1).P=(4x^{2}+7x+3)(x^{2}-2x+1)$
$\Leftrightarrow P=\frac{(4x^{2}+7x+3)(x^{2}-2x+1)}{x^{2}-1}$
$\Rightarrow P=\frac{4x^{4}-8x^{3}+4x^{2}+7x^{3}-14x^{2}+7x+3x^{2}-6x+3}{x^{2}-1}$
$\Rightarrow P=\frac{4x^{4}-x^{3}-7x^{2}+x+3}{x^{2}-1}$
Thực hiện phép chia biểu đa thức cho đa thức ta được kết quả: $P=4x^{2}-x-3$
Câu 4:
Ta có: \frac{2x^{2}+3x-2}{x^{2}+2x}=\frac{P}{x^{2}-2x}
$\Rightarrow (x^{2}+2x).P=(2x^{2}+3x-2)(x^{2}-2x)$
$P=\frac{(2x^{2}+3x-2)(x^{2}-2x)}{(x^{2}+2x)}$
$P=\frac{(x+2)(2x-1)x(x-2)}{x(x+2)}$
$P=(2x-1)(x-2)$
Câu 5:
Ta có
$\frac{x+5y}{x+7y}=\frac{28}{29}\Rightarrow 29.(x+5y)=28.(x+7y)$
$\Rightarrow 29x+145y=28x+196y$
$\Rightarrow x=51y\Rightarrow \frac{x}{y}=51$
Do , x, y là số tự nhiên nên x = 5, y = 1
Câu 6:
a) $A=\frac{x^{2}-2x-3}{x^{2}+2x+1}$
Với $3x-1=0\Leftrightarrow 3x=1\Leftrightarrow x=\frac{1}{3}$ (thỏa mãn điều kiện)
Thay $x=\frac{1}{3}$ vào A ta có
$A=\frac{\left(\frac{1}{3}\right)^{2}-2.\frac{1}{3}-3}{\left( \frac{1}{3}\right )^{2}+2.\frac{1}{3}+1}=-2$
Vậy khi $3x-1=0$ thì A=-2
b) Ta có |2x + 1| = 3
TH1: 2x + 1 = 3
⇔ 2x = 3−1
⇔ 2x = 2
⇔ x = 1 (không thỏa mãn)
TH2: 2x + 1 = −3
⇔ 2x = −3 – 1
⇔ 2x = −4
⇔ x = −2 (thỏa mãn)
Thay x = −2 vào B ta được
$B=\frac{(-2)^{2}-1}{2(-2)^{2}-3.(-2)+1}=\frac{1}{5}$
Câu 7:
Điều kiện $x\neq 2,y\neq 6$
Ta có $3x-y=6\Rightarrow y=3x-6$ thay vào A ta được
$A=\frac{3x-6}{x-2}+\frac{2(3x-6)-3x}{3x-6-6}$
$A=\frac{3(x-2)}{x-2}+\frac{6x-12-3x}{3x-12}$
$A=3+\frac{3x-12}{3x-12}$
$A=3+1=4$
Vậy với $3x-y=6$ thì A=4
Bình luận