Câu hỏi tự luận mức độ vận dụng cao Toán 9 ctst bài 4: Hình quạt tròn và hình vành khuyên

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Cho đường tròn (O; R) và một điểm M sao cho OM = 2R. Từ M vẽ các tiếp tuyến MA và MB với A, B là các tiếp điểm.

     a) Tính độ dài cung nhỏ AB.

     b) Tính diện tích giới hạn bởi hai tiếp tuyến AM; BM và cung nhỏ AB.

Câu 2: Cho hình vẽ:

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Biết AB = 1cm Tính độ dài đường cong AEFGH.


Câu 1: 

Tech12h

a) Vì AM là tiếp tuyến của đường tròn (O) nên AM vuông góc với OA.

Xét tam giác OAM vuông tại A ta có:

Tech12h  (tỉ số lượng giác trong tam giác vuông)

Tech12h.

Mà OM là tia phân giác của góc Tech12h (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)

Tech12h

Độ dài cung Tech12h là: Tech12h

b) Xét tam giác OAM vuông tại A ta có:

Tech12h (định lý Py – ta – go)

Tech12h

Tech12h

Diện tích tam giác OAM là: Tech12h (đơn vị diện tích)

Xét tam giác AOM và tam giác BOM có:

OM chung

AO = BO = R

AM = BM (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)

Do đó ΔAOM =  ΔBOM (c – c – c)

Tech12h

Tech12h

Diện tích quạt tròn Tech12h là:

Tech12h (đơn vị diện tích)

Diện tích phần giới hạn bởi tiếp tuyến MA; MB và cung nhỏ Tech12h là:

Tech12h (đơn vị diện tích)

Câu 2: 

Đường cong AE là cung của đường tròn bán kính AB = 1cm.

Độ dài đường cong AE là: Tech12h

Đường cong EF là cung của đường tròn bán kính CE = CB + BE = 1 + 1 = 2cm.

Độ dài đường cong EF là: Tech12h

Đường cong FG là cung của đường tròn bán kính DF = DC + CF = 1 + 2 = 3cm.

Độ dài đường cong FG là: Tech12h

Đường cong GH là cung của đường tròn bán kính AG = AD + DG = 1 + 3 = 4cm

Độ dài đường cong HG là: Tech12h

Độ dài đường cong AEFGH là: Tech12h


Bình luận

Giải bài tập những môn khác