Tắt QC

Trắc nghiệm Vật lí 7 kết nối tri thức học kì I(P5)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm vật lí 7 kì 1(P5). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

 Câu 1: Đơn vị đo tốc độ phụ thuộc vào đơn vị gì?

  • A. đơn vị đo độ dài
  • B. đơn vị đo thời gian
  • C. cả A và B
  • D. Không phụ thuộc vào đơn vị nào

Câu 2: Để so sánh tốc độ của vật chuyển động, ta làm như thế nào?

  • A. So sánh quãng đường đi được trong cùng một khoảng thời gian
  • B. So sánh thời gian để đi cùng một quãng đường
  • C. So sáng quãng đường đi được trong khoảng thời gian khác nhau
  • D. Cả A và B đều đúng

Câu 3: Tốc độ của vật là

  • A. Quãng đường vật đi được trong 1s.
  • B. Thời gian vật đi hết quãng đường 1m.
  • C. Quãng đường vật đi được.
  • D. Thời gian vật đi hết quãng đường.

Câu 4: Tốc độ chuyển động đặc trưng cho tính chất gì của chuyển động

  • A. sự lâu, chậm của chuyển động
  • B. sự nhanh, chậm của chuyển động
  • C. sự khác biệt của chuyển động
  • D. sự dài, rộng của chuyển động

Câu 5: An đạp xe từ nhà đến trường mất 10 phút, biết tốc độ của An là 2m/s. Tính quãng đường từ nhà An đến trường?

  • A. 120 m.
  • B. 1,2 m.
  • C. 12 km.
  • D. 1,2 km.

Câu 6: 1 m/s bằng?

  • A. 1 m/s = 3,6 km/h
  • B. 1 m/s = 36 km/h
  • C. 1 m/s = 360 km/h
  • D. 1 m/s = 3600 km/h

Câu 7: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau đây:

Thiết bị bắn tốc độ tính thời gian ô tô chạy qua hai vạch mốc trên mặt đường, cách nhau … tùy theo cung đường.

  • A. 2 m đến 5 m.
  • B. 3 m đến 5 m.
  • C. 4 m đến 8 m.
  • D. 5 m đến 10 m.

Câu 8: Khi đã đo và tính tốc độ của vật, bước cuối cùng của phần thực hành là?

  • A. Nhận xét thời gian
  • B. Nhận xét quãng đường 
  • C. Tính lại tốc độ
  • D. Nhận xét kết quả đo

Câu 9: Trong thí nghiệm đo tốc độ bằng đồng hồ hiện số vào cổng quang, ta cần sử dụng mấy cổng quang điện?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 10: Khi đo tốc độ của bạn Nam trong cuộc thi chạy 200 m, em sẽ đo khoảng thời gian

  • A. Từ lúc bạn Nam lấy đà đến lúc về đích.
  • B. Từ lúc có lệnh xuất phát tới lúc bạn Nam về đích.
  • C. Bạn Nam chạy 100 m rồi nhân đôi.
  • D. Bạn Nam chạy 400 m rồi chia đôi.

Câu 11: Bạn B đi từ nhà đến trường hết 20 phút và với tốc độ 5 m/s. Hỏi quãng đường từ nhà đến trường của bạn B là bao nhiêu?

  • A. 6000 m.
  • B. 7500 m.
  • C. 125 m.
  • D. 1250 m.

Câu 12: Bảng dưới đây ghi lại kết quả đo thời gian chạy 100 m của một học sinh trong các lần chạy khác nhau:

Kết quả phép đoLần chạy 1Lần chạy 2Lần chạy 3
Thời gian13,65.?.13,75

Sau khi tính toán người ta thu được tốc độ trung bình của bạn học sinh trong các lần chạy là 7,27 m/s. Thời gian chạy lần thứ hai của bạn học sinh đó là

  • A. 13,75 s.
  • B. 13,85 s.
  • C. 13,66 s.
  • D. 13,70 s.

Câu 13: Dụng cụ để xác định sự nhanh chậm của chuyển động của một vật gọi là

  • A. Vôn kế
  • B. Nhiệt kế
  • C. Tốc kế
  • D. Ampe kế

Câu 14: Chọn đáp án đúng nhất. Đồ thị quãng đường thời gian cho biết những gì?

  • A. Đồ thị quãng đường, thời gian cho biết tốc độ chuyển động, quãng đường đi được và thời gian đi của vật.
  • B. Đồ thị quãng đường, thời gian cho biết quãng đường đi được và thời gian đi của vật.
  • C. Đồ thị quãng đường, thời gian cho biết tốc độ chuyển động của vật.
  • D. Đồ thị quãng đường, thời gian cho biết vị trí của vật ở những thời điểm xác định của vật.

Câu 15: Hình dưới là đồ thị quãng đường - thời gian của một ô tô chuyển động. Xác định tốc độ chuyển động của ô tô trên đoạn OA?

Hình dưới là đồ thị quãng đường - thời gian của một ô tô chuyển động. Xác định tốc độ chuyển động của ô tô trên đoạn OA?

  • A. 40 km/h.
  • B. 90 km/h.
  • C. 120 km/h.
  • D. 180 km/h.

Câu 16: Đồ thị quãng đường – thời gian dưới đây mô tả chuyển động của hai xe xanh và đỏ:

Đồ thị quãng đường – thời gian dưới đây mô tả chuyển động của hai xe xanh và đỏ:

Nhận xét nào dưới đây là đúng?

  • A. Xe xanh chuyển động nhanh hơn xe đỏ
  • B. Xe đỏ chuyển động nhanh hơn xe xanh
  • C. Hai xe chuyển động nhanh như nhau
  • D. Không so sánh được tốc độ chuyển động của hai xe

Câu 17: Hình dưới là đồ thị quãng đường - thời gian của một vật chuyển động. Xác định trên đồ thị cho biết, sau 3h vật đi được quãng đường là bao nhiêu?

 Hình dưới là đồ thị quãng đường - thời gian của một vật chuyển động. Xác định trên đồ thị cho biết, sau 3h vật đi được quãng đường là bao nhiêu?

  • A. 80 km.
  • B. 60 km.
  • C. 40 km.
  • D. 20 km.

Câu 18: Những hoạt động nào sau đây là đúng về phương diện an toàn giao thông

(1) Tuân thủ giới hạn về tốc độ

(2) Cài dây an toàn khi ngồi trong ô tô

(3) Giữ đúng quy định về khoảng các an toàn

(4) Giảm khoảng các an toàn khi thời tiết đẹp

  • A. (1), (2), (4)
  • B. (1), (2), (3)
  • C. (1), (3), (4)
  • D. Tất cả các hoạt động đều đúng

Câu 19: Camera của thiết bị “bắn tốc độ” ghi và tính được thời gian một ô tô chạy qua giữa hai vạch mốc cách nhau 10 m là 0,56 s. Tốc độ của ô tô là bao nhiêu? 

  • A. 64,3 (km/h)
  • B. 60,3 (km/h) 
  • C. 34,3 (km/h) 
  • D. 30,3 (km/h)

Câu 20: Một chiếc ô tô được phát hiện bởi thiết bị bắn tốc độ, thời gian ô tô chạy từ vạch mốc 1 và vạch mốc 2 cách nhau 5 m là 0,2 s. Nếu tốc độ giới hạn là 22 m/s thì nhận xét nào dưới đây là đúng?

  • A. Tốc độ của ô tô là 20 m/s và ô tô không vượt tốc độ.
  • B. Tốc độ của ô tô là 25 m/s và ô tô có vượt tốc độ.
  • C. Tốc độ của ô tô là 28 m/s và ô tô có vượt tốc độ.
  • D. Tốc độ của ô tô là 18 m/s và ô tô không vượt tốc độ.

Câu 21: Camera của một thiết bị “bắn tốc độ” ghi hình và tính được thời gian một ô tô chạy qua giữa hai vạch mốc cách nhau 20 m là 0,83 s. Nếu tốc độ giới hạn quy định trên làn đường là 70 km/h thì ô tô này có vượt quá tốc độ cho phép hay không

  • A. Ô tô không vượt tốc độ
  • B. Ô tô có vượt tốc độ, tốc độ của ô tô là 86,7 km/h
  • C. Ô tô có vượt tốc độ, tốc độ của ô tô là 88,6 km/h
  • D. Đáp án khác

Câu 22: Những điều giúp giao thông trên đường bộ an toàn hơn

(1) Tuân thủ đúng giới hạn tốc độ

(2) Giữ đúng quy định về khoảng cách

(3) Tăng tốc độ khi trời mua

(4) Đi bên trái và đi ở làn đường nào cũng được

(5) Tập trung, quan sát cẩn thận khi lái xe

(6) Tộn trọng, nhường nhịn, giúp đỡ lẫn nhau

(7) Chỉ cần lái xe không cần quan sát biển báo, chỉ dẫn

Số phát biểu đúng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 23: Camera của thiết bị bắn tốc độ ghi và tính được thời gian ô tô chạy từ vạch mốc 1 sang vạch mốc 2 cách nhau 5 m là 0,25 s. Tốc độ của ô tô là

  • A. 20 m/s.
  • B. 0,05 m/s.
  • C. 20 km/h.
  • D. 0,05 km/h.

Câu 24: Một chiếc ô tô và một chiếc xe máy được phát hiện bởi thiết bị bắn tốc độ, chạy từ vạch mốc 1 và vạch mốc 2 cách nhau 5 m thời gian ô tô chạy giữa hai vạch mốc là 0,2 s và thời gian xe máy chạy giữa hai vạch mốc là 0,3 s. Nếu tốc độ giới hạn là 24 m/s thì nhận xét nào dưới đây là đúng?

  • A. Ô tô và xe máy đều vượt quá tốc độ cho phép.
  • B. Ô tô và xe máy đều không vượt quá tốc độ cho phép.
  • C. Ô tô vượt quá tốc độ cho phép, xe máy không vượt quá tốc độ cho phép.
  • D. Ô tô không vượt quá tốc độ cho phép, xe máy vượt quá tốc độ cho phép.

Câu 25: Âm thanh không truyền được

  • A. trong thủy ngân.
  • B. trong khí hydrogen.
  • C. trong chân không.
  • D. trong thép.

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là không đúng? 

  • A. Sóng âm là sóng cơ học có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20kHz. 
  • B. Sóng hạ âm là sóng cơ học có tần số nhỏ hơn 16Hz.
  • C. Sóng siêu âm là sóng cơ học có tần số lớn hơn 20kHz. 
  • D. Sóng âm thanh bao gồm cả sóng âm, hạ âm và siêu âm.

Câu 27: Các dàn loa thường có các loa thùng và ta thường nghe thấy âm thanh phát ra từ cái loa đó. Bộ phận nào sau đây của loa là nguồn âm?

  • A. Màng loa.
  • B. Thùng loa.
  • C. Dây loa.
  • D. Cả ba bộ phận: màng loa, thùng loa, dây loa.

Câu 28: Vận tốc truyền âm trong các môi trường được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:

  • A. Rắn, lỏng, khí
  • B. Lỏng, khí, rắn
  • C. Khí, lỏng, rắn
  • D. Rắn, khí, lỏng

Câu 29: Cảm giác về âm phụ thuộc những yếu tố nào? 

  • A. Nguồn âm và môi trường truyền âm. 
  • B. Nguồn âm và tai người nghe.
  • C. Môi trường truyền âm và tai người nghe. 
  • D. Tai người nghe và giây thần kinh thị giác. 

Câu 30: Tốc độ âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất? 

  • A. Môi trường không khí loãng. 
  • B. Môi trường không khí. 
  • C. Môi trường nước nguyên chất. 
  • D. Môi trường chất rắn.

Câu 31: Chọn phát biểu đúng? 

  • A. Tần số là số dao động vật thực hiện được trong một khoảng thời gian nào đó. 
  • B. Đơn vị tần số là giây (s). 
  • C. Tần số là đại lượng không có đơn vị. 
  • D. Tần số là số dao động thực hiện được trong 1 giây.

Câu 32: Trong 20s một lá thép thực hiện được 5000 dao động. Hỏi tần số dao động của lá thép là bao nhiêu?

  • A. 20 Hz.
  • B. 250 Hz.
  • C. 500 Hz.
  • D. 100 000 Hz.

Câu 33: Vật nào sau đây dao động với tần số lớn nhất?

  • A. Trong 30 s, con lắc thực hiện được 1 500 dao động.
  • B. Trong 10 s, mặt trống thực hiện được 1 000 dao động.
  • C. Trong 2 s, dây đàn thực hiện được 988 dao động.
  • D. Trong 15 s, dây cao su thực hiện được 1 900 dao động.

Câu 34: Hãy xác định dao động nào có tần số lớn nhất trong số các dao động sau đây? 

  • A. Vật trong 5 giây có 500 dao động và phát ra âm thanh. 
  • B. Vật dao động phát ra âm thanh có tần số 200Hz.
  • C. Trong 1 giây vật dao động được 70 dao động. 
  • D. Trong một phút vật dao động được 1000 dao động.

Câu 35: Khi đo độ to của các âm thanh, âm thanh của tiếng nói chuyện bình thường có độ to là: 

  • A. 40 dB
  • B. 50 dB  
  • C. 60 dB  
  • D. 70 dB

Câu 36: Khái niệm nào về biên độ dao động là đúng?

  • A. Biên độ dao động là khoảng cách giữa hai vị trí gần nhau nhất.
  • B. Biên độ dao động là khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất.
  • C. Biên độ dao động là khoảng cách từ vị trí cân bằng đến vị trí xa nhất của dao động.
  • D. Biên độ dao động là khoảng cách từ vị trí cân bằng đến vị trí gần nhất của chuyển động.

Câu 37: Trong công thức v=s/t. Nếu quãng đường đi được là s, v là tốc độ chuyển động. Hỏi t là gì?

A. Thời gian tại điểm bắt đầu đi

B. Thời gian tại điểm đi đến

C. Thời gian đi quãng đường v

D. Thời gian đi quãng đường s

Câu 38: Mối quan hệ giữa ba đại lượng quãng đường, tốc độ, thời gian là?

A. v=s.t

B. v=s/t

C. v=t/s

D. s=t/v

Câu 39: Đơn vị đo quãng đường là mét (m), đơn vị đo thời gian là giây (s). Vậy đơn vị đo tốc độ là?

A. m/s

B. km/h

C. km/s

D. m/h

Câu 40:Tốc độ chuyển động thường được kí hiệu là?

A. v

B. t

C.-v

D. s


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác