Tắt QC

Trắc nghiệm Vật lí 7 kết nối tri thức học kì I(P2)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm vật lí 7 kì 1(P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: An đạp xe từ nhà đến trường mất 10 phút, biết tốc độ của An là 2m/s. Tính quãng đường từ nhà An đến trường?

  • A. 120 m.
  • B. 1,2 m.
  • C. 12 km.
  • D. 1,2 km.

Câu 2: 1 m/s bằng?

  • A. 1 m/s = 3,6 km/h
  • B. 1 m/s = 36 km/h
  • C. 1 m/s = 360 km/h
  • D. 1 m/s = 3600 km/h

Câu 3: Đổi 72 km/h = … m/s

  • A. 7200 m/s.
  • B. 7,2 m/s.
  • C. 100 m/s.
  • D. 20 m/s.

Câu 4: Đường sắt Hà Nội – Hải Phòng dài khoảng 880 km. Nếu tốc độ của tàu hỏa trong 800 km đầu là 50 km/h, 80 km cuối đi với tốc độ 48 km/h. Tổng thời gian mà tàu hỏa đi hết quãng đường từ Hà Nội tới Hải Phòng là?

  • A. 16 giờ 40 phút
  • B. 17 giờ 20 phút
  • C. 17 giờ 40 phút
  • D. 14 giờ 70 phút

Câu 5: Cho tốc độ con rùa bằng 0,055 m/s, tốc độ người đi bộ bằng 1,5 m/s. Kết luận nào dưới đây là chính xác?

  • A. Con rùa nhanh hơn người đi bộ
  • B. Người đi bộ chậm hơn con rùa
  • C. Con rùa chậm hơn người đi bộ
  • D. Con rùa và người đi bộ có tốc độ bằng nhau

Câu 6: Một ô tô rời bến A lúc 6h đến bến B lúc 7h30min. Biết quãng đường từ bến A đến bến B là 90 km. Tính tốc độ của ô tô khi đi từ A đến B?

  • A. 90 m/s.
  • B. 36 km/h.
  • C. 25 m/s.
  • D. 60 km/h.

Câu 7: Bạn Linh đi xe đạp từ nhà đến trường, trong 20 phút đầu đi được đoạn đường dài 6 km. Đoạn đường còn lại dài 8 km đi với tốc độ 12 km/h. Tổng thời gian bạn Linh đi hết quãng đường từ nhà tới trường là?

  • A. 0,5h
  • B. 20 phút
  • C. 40 phút
  • D. 1h

Câu 8: Để xác định tốc độ chuyển động, người ta phải đo những đại lượng nào và dùng các dụng cụ nào để đo?

  • A. Đo độ dài dùng thước và đo thời gian dùng đồng hồ.
  • B. Đo độ dài dùng đồng hồ.
  • C. Đo thời gian dùng thước.
  • D. Đo độ dài dùng đồng hồ và đo thời gian dùng thước.

Câu 9: Chọn đáp án sai.

  • A. Thiết bị bắn tốc độ được sử dụng để kiểm tra tốc độ của các phương tiện tham gia giao thông.
  • B. Thiết bị bắn tốc độ gồm hai bộ phận chính là camera và máy tính nhỏ đặt trong camera.
  • C. Camera ghi biển số của ô tô và thời gian ô tô chạy qua các vạch bất kì.
  • D. Cả A và B.

Câu 10: Dụng cụ dùng để đo tốc độ của các phương tiện giao thông trên xe máy, ô tô, … gọi là gì?

Dụng cụ dùng để đo tốc độ của các phương tiện giao thông trên xe máy, ô tô, … gọi là gì?

  • A. Đồng hồ.
  • B. Nhiệt độ.
  • C. Tốc kế.
  • D. Thước đo.

Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường sử dụng những dụng cụ đo nào để đo tốc độ của các vật chuyển động nhanh và có kích thước nhỏ?

  • A. Thước, cổng quang điện và đồng hồ bấm giây.
  • B. Cổng quang điện và đồng hồ bấm giây.
  • C. Thước và đồng hồ đo thời gian hiện số.
  • D. Thước, đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện.

Câu 12: Để đo tốc độ dùng đồng hồ bấm giây trong phòng thực hành, bước nào sau đây là không đúng?

  • A. Dùng thước đo độ dài của quãng đường s; xác định vạch xuất phát và vạch đích.
  • B. Dùng đồng hồ bấm giây để đo thời gian t từ khi vật bắt đầu chuyển động từ vạch xuất phát đến khi vượt qua vạch đích.
  • C. Dùng công thức v=$\frac{s}{t}$ tính tốc độ.
  • D. Đồng hồ cần để ở chế độ A ↔ B.

Câu 13: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau đây:

Thiết bị bắn tốc độ tính thời gian ô tô chạy qua hai vạch mốc trên mặt đường, cách nhau … tùy theo cung đường.

  • A. 2 m đến 5 m.
  • B. 3 m đến 5 m.
  • C. 4 m đến 8 m.
  • D. 5 m đến 10 m.

Câu 14: Đồ thị quãng đường, thời gian của chuyển động có tốc độ không đổi có dạng là đường gì?

  • A. Đường thẳng.
  • B. Đường cong.
  • C. Đường tròn.
  • D. Đường gấp khúc.

Câu 15: Khi đồ thị quãng đường – thời gian là đường thẳng song song với trục thời gian thì

  • A. vật chuyển động nhanh dần.
  • B. vật chuyển động chậm dần.
  • C. vật chuyển động đều.
  • D. vật không chuyển động.

Câu 16: Đồ thị trên biểu diễn sự phụ thuộc vận tốc theo thời gian của một chất điểm. Kết luận nào dưới đây là chính xác? 

Đồ thị trên biểu diễn sự phụ thuộc vận tốc theo thời gian của một chất điểm. Kết luận nào dưới đây là chính xác?

  • A. Chất điểm chuyển động đều với vận tốc 5km/h 
  • B. Chất điểm chuyển động đều với vận tốc 5km 
  • C. Chất điểm đứng yên
  • D. Chất điểm chuyển động từ điểm cách mốc 5km

Câu 17: Trục hoành Ot trong đồ thị quãng đường – thời gian dùng để

  • A. biểu diễn các độ lớn của quãng đường đi được theo một tỉ lệ xích thích hợp.
  • B. biểu diễn thời gian theo một tỉ lệ xích thích hợp.
  • C. biểu diễn tốc độ theo một tỉ lệ xích thích hợp.
  • D. biểu diễn độ dời theo một tỉ lệ xích thích hợp.

Câu 18: Từ đồ thị quãng đường – thời gian của một vật chuyển động ta không thể xác định được yếu tố nào dưới đây?

  • A. Quãng đường vật đi được.
  • B. Thời gian vật đã đi.
  • C. Tốc độ của vật chuyển động.
  • D. Khoảng cách của vật so với cây ven đường.

Câu 19: Trên đoạn đường có biển báo này, phương tiện tham gia giao thông được đi với tốc độ tối đa là bao nhiêu km/h, tối thiểu là bao nhiêu km/h 

 Trên đoạn đường có biển báo này, phương tiện tham gia giao thông được đi với tốc độ tối đa là bao nhiêu km/h, tối thiểu là bao nhiêu km/h

  • A. Tối đa là 100 km/h, tối thiểu là 60 km/h
  • B. Tối đa là 60 km/h, tối thiểu là 60 km/h 
  • C. Tối đa là 100 km/h, tối thiểu là 100 km/h
  • D. Tối đa là 60 km/h, tối thiểu là 100 km/h

Câu 20: Các biển báo khoảng cách trên đường cao tốc dùng để làm gì? 

  • A. Giúp lái xe có thể ước lượng khoảng cách giữa các xe để giữ khoảng cách an toàn khi tham gia giao thông. 
  • B. Để các xe đi đúng làn đường 
  • C. Để các xe không vượt quá tốc độ cho phép 
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 21: Thiết bị bắn tốc độ sử dụng trong giao thông gồm

  • A. Camera và máy tính.
  • B. Thước và máy tính.
  • C. Đồng hồ và máy tính.
  • D. Camera và đồng hồ.

Câu 22: Tại sao khi xe đang chạy, người lái xe cần phải điều khiển tốc độ để giữ khoảng cách an toàn với xe chạy liền trước của mình?

  • A. Để đảm bảo tầm nhìn với xe phía trước.
  • B. Để tránh khói bụi của xe phía trước.
  • C. Để tránh va chạm khi xe phía trước đột ngột dừng lại.
  • D. Để giảm thiểu tắc đường.

Câu 23: Phát biểu nào sau đây là không đúng? 

  • A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra.
  • B. Tạp âm là các âm có tần số không xác định. 
  • C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm. 
  • D. Âm sắc là một đặc tính của âm.  

Câu 24: Môi trường nào sau đây truyền âm tốt nhất?

  • A. Không khí.
  • B. Nước.
  • C. Gỗ.
  • D. Thép.

Câu 25: Khi bác bảo vệ gõ trống, tai ta nghe thấy tiếng trống. Vật nào đã phát ra âm đó?

  • A. Tay bác bảo vệ gõ trống.
  • B. Dùi trống.
  • C. Mặt trống.
  • D. Không khí xung quanh trống.

Câu 26: Sóng âm là

  • A. Chuyển động của các vật phát ra âm thanh.
  • B. Các vật dao động phát ra âm thanh.
  • C. Các dao động từ nguồn âm lan truyền trong môi trường.
  • D. Sự chuyển động của âm thanh.

Câu 27: Vật phát ra âm trong các trường hợp nào dưới đây?

  • A. Khi kéo căng vật.
  • B. Khi uốn cong vật.
  • C. Khi nén vật.
  • D. Khi làm vật dao động.

Câu 28: Âm thanh không thể truyền trong

  • A. Chất lỏng.
  • B. Chất rắn.
  • C. Chất khí.
  • D. Chân không.

Câu 29: Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Độ cao của âm.
  • B. Tần số dao động âm.
  • C. Biên độ dao động.
  • D. Cả A và B.

Câu 30: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị của tần số?

  • A. Kilomet (km).
  • B. Mét (m).
  • C. Héc (Hz).
  • D. Kilogam (kg).

Câu 31: Biên độ dao động là

  • A. số dao động trong một giây.
  • B. độ lệch so với vị trí ban đầu của vật trong một giây.
  • C. độ lệch lớn nhất so với vị trí cân bằng khi vật dao động.
  • D. khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí mà vật dao động thực hiện được.

Câu 32: Tai con người có thể nghe thấy được các âm có tần số nằm trong khoảng nào?

  • A. Từ 16 Hz đến 160 Hz.
  • B. Từ 20 Hz đến 20 000 Hz.
  • C. Từ 16 Hz đến 160 000 Hz.
  • D. Từ 200 Hz đến 20 000 Hz.

Câu 33: Ta nghe tiếng trống to hơn khi gõ mạnh vào mặt trống và nhỏ hơn khi gõ nhẹ là vì

  • A. gõ mạnh làm tần số dao động của mặt trống lớn hơn.
  • B. gõ mạnh làm biên độ dao động của mặt trống lớn hơn.
  • C. gõ mạnh làm thành trống dao động mạnh hơn.
  • D. gõ mạnh làm dùi trống dao động mạnh hơn.

Câu 34: Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào là đúng khi nói về tần số của dao động?

  • A. Tần số là số dao động mà vật thực hiện trong 5 giây.
  • B. Tần số là số dao động vật thực hiện trong 1 giây.
  • C. Tần số là số dao động vật thực hiện trong 1 giờ.
  • D. Tần số là số dao động vật thực hiện trong một ngày.

Câu 35: Đơn vị đo tốc độ phụ thuộc vào đơn vị gì?

  • A. đơn vị đo độ dài
  • B. đơn vị đo thời gian
  • C. A và B
  • D. Không phụ thuộc

Câu 36: Ta thường kí hiệu quãng đường đi được là gì?

  • A. s
  • B. v
  • C. t
  • D. f

Câu 37: Thời gian thường được kí hiệu là?

  • A. v
  • B. t
  • C.-v
  • D. s

Câu 38: Tốc độ chuyển động thường được kí hiệu là?

  • A. v
  • B. t
  • C.-v
  • D. s

Câu 39: Trong thực tế, tốc độ chuyển động của một vật thường thay đổi nên đại lượng v=s/t còn được gọi một cách đầy đủ là?

  • A. Tốc độ trung bình của quãng đường
  • B. Tốc độ trung bình của thời gian
  • C. Tốc độ trung bình của chuyển động
  • D. Tốc độ

Câu 40: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...).

Tốc độ=⋯/(Thời gian đi quãng đường đó)

  • A. Quãng đường đi được
  • B. Thời gian đi được
  • C. Quãng đường tại nhà
  • D. Quãng đường ban đầu

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác