Tắt QC

Trắc nghiệm Vật lí 7 kết nối bài 13 Độ to và độ cao của âm

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lí 7 bài 13 Độ to và độ cao của âm - sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Độ cao của âm.
  • B. Tần số dao động âm.
  • C. Biên độ dao động.
  • D. Cả A và B.

Câu 2: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị của tần số?

  • A. Kilomet (km).
  • B. Mét (m).
  • C. Héc (Hz).
  • D. Kilogam (kg).

Câu 3: Biên độ dao động là

  • A. số dao động trong một giây.
  • B. độ lệch so với vị trí ban đầu của vật trong một giây.
  • C. độ lệch lớn nhất so với vị trí cân bằng khi vật dao động.
  • D. khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí mà vật dao động thực hiện được.

Câu 4: Tai con người có thể nghe thấy được các âm có tần số nằm trong khoảng nào?

  • A. Từ 16 Hz đến 160 Hz.
  • B. Từ 20 Hz đến 20 000 Hz.
  • C. Từ 16 Hz đến 160 000 Hz.
  • D. Từ 200 Hz đến 20 000 Hz.

Câu 5: Ta nghe tiếng trống to hơn khi gõ mạnh vào mặt trống và nhỏ hơn khi gõ nhẹ là vì

  • A. gõ mạnh làm tần số dao động của mặt trống lớn hơn.
  • B. gõ mạnh làm biên độ dao động của mặt trống lớn hơn.
  • C. gõ mạnh làm thành trống dao động mạnh hơn.
  • D. gõ mạnh làm dùi trống dao động mạnh hơn.

Câu 6: Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào là đúng khi nói về tần số của dao động?

  • A. Tần số là số dao động mà vật thực hiện trong 5 giây.
  • B. Tần số là số dao động vật thực hiện trong 1 giây.
  • C. Tần số là số dao động vật thực hiện trong 1 giờ.
  • D. Tần số là số dao động vật thực hiện trong một ngày.

Câu 7: Trong các trường hợp dưới đây, khi nào vật phát ra âm to hơn?

  • A. Khi tần số dao động lớn hơn.
  • B. Khi vật dao động mạnh hơn.
  • C. Khi vật dao động nhanh hơn.
  • D. Khi vật dao động yếu hơn.

Câu 8: Âm thanh phát ra từ một cái trống khi ta gõ vào nó sẽ to hay nhỏ phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Biên độ dao động của mặt trống.
  • B. Độ căng của mặt trống.
  • C. Kích thước của mặt trống.
  • D. Kích thước của dùi trống.

Câu 9: Khi đo độ to của các âm thanh, âm thanh của tiếng nói chuyện bình thường có độ to là: 

  • A. 40 dB
  • B. 50 dB  
  • C. 60 dB  
  • D. 70 dB

Câu 10: Khái niệm nào về biên độ dao động là đúng?

  • A. Biên độ dao động là khoảng cách giữa hai vị trí gần nhau nhất.
  • B. Biên độ dao động là khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất.
  • C. Biên độ dao động là khoảng cách từ vị trí cân bằng đến vị trí xa nhất của dao động.
  • D. Biên độ dao động là khoảng cách từ vị trí cân bằng đến vị trí gần nhất của chuyển động.

Câu 11: Âm nghe thấy càng cao khi

  • A. tần số càng lớn.
  • B. tần số càng nhỏ.
  • C. tần số không đổi.
  • D. tần số lúc tăng, lúc giảm.

Câu 12: Có hai chiếc micro được kết nối với máy hiện sóng, dao động kí do âm thanh phát ra từ loa thứ nhất và loa thứ hai lần lượt được ghi trong Hình a) và b). Phát biểu nào sau đây là sai?

Có hai chiếc micro được kết nối với máy hiện sóng, dao động kí do âm thanh phát ra từ loa thứ nhất và loa thứ hai lần lượt được ghi trong Hình

  • A. Âm ở Hình a) có biên độ nhỏ hơn âm ở Hình b).
  • B. Âm ở Hình a) có biên độ bằng âm ở Hình b).
  • C. Ở hai hình đều có tần số bằng nhau.
  • D. Ở hai hình đều có chu kì bằng nhau.

Câu 13: Sự trầm hay bổng của âm do các nhạc cụ phát ra phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Hình dạng của nhạc cụ.
  • B. Vẻ đẹp của nhạc cụ.
  • C. Kích thước của nhạc cụ.
  • D. Tần số của âm phát ra.

Câu 14: Biên độ dao động của vật càng lớn khi

  • A. vật dao động càng nhanh.
  • B. vật dao động với tần số càng lớn.
  • C. vật dao động càng chậm.
  • D. vật dao động càng mạnh.

Câu 15: Một bạn học sinh nghe âm phát ra từ hai chiếc loa: loa A và loa B. Biết rằng âm do lao A phát ra có tần số lớn hơn 100 Hz so với âm do loa B phát ra. Nhận xét nào dưới đây là đúng?

  • A. Bạn học sinh đó nghe thấy âm do loa A phát ra cao hơn loa B.
  • B. Bạn học sinh đó nghe thấy âm do loa B phát ra cao hơn loa A.
  • C. Bạn học sinh đó nghe thấy âm do loa A phát ra to hơn loa B.
  • D. Bạn học sinh đó nghe thấy âm do loa B phát ra to hơn loa A.

Câu 16: Một vật thực hiện dao động với tần số 8 Hz. Hỏi trong 15 giây vật thực hiện được bao nhiêu dao động?

  • A. 15 dao động.
  • B. 18 dao động.
  • C. 20 dao động.
  • D. 120 dao động.

Câu 17: Chọn phát biểu đúng? 

  • A. Tần số là số dao động vật thực hiện được trong một khoảng thời gian nào đó. 
  • B. Đơn vị tần số là giây (s). 
  • C. Tần số là đại lượng không có đơn vị. 
  • D. Tần số là số dao động thực hiện được trong 1 giây.

Câu 18: Trong 20s một lá thép thực hiện được 5000 dao động. Hỏi tần số dao động của lá thép là bao nhiêu?

  • A. 20 Hz.
  • B. 250 Hz.
  • C. 500 Hz.
  • D. 100 000 Hz.

Câu 19: Vật nào sau đây dao động với tần số lớn nhất?

  • A. Trong 30 s, con lắc thực hiện được 1 500 dao động.
  • B. Trong 10 s, mặt trống thực hiện được 1 000 dao động.
  • C. Trong 2 s, dây đàn thực hiện được 988 dao động.
  • D. Trong 15 s, dây cao su thực hiện được 1 900 dao động.

Câu 20: Hãy xác định dao động nào có tần số lớn nhất trong số các dao động sau đây? 

  • A. Vật trong 5 giây có 500 dao động và phát ra âm thanh. 
  • B. Vật dao động phát ra âm thanh có tần số 200Hz.
  • C. Trong 1 giây vật dao động được 70 dao động. 
  • D. Trong một phút vật dao động được 1000 dao động.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác