Trắc nghiệm Vật lí 7 Chân trời học kì I
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lí 7 Chân trời sáng tạo học kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Dụng cụ nào dưới đây dùng để đo tốc độ của một vật?
- A. Nhiệt kế.
- B. Lực kế.
- C. Cân.
D. Đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang.
Câu 2: Tốc độ của vật là
- A. quãng đường vật đi được.
- B. thời gian vật đi hết quãng đường.
C. quãng đường vật đi được trong 1 s.
- D. thời gian vật đi hết quãng đường 1 m.
Câu 3: Đồ thị quãng đường – thời gian của vật chuyển động thẳng với tốc độ không đổi có dạng là
- A. đường thẳng song song với trục thời gian.
- B. đường gấp khúc.
- C. đường cong.
D. đường thẳng nằm nghiêng góc với trục thời gian.
Câu 4: Tốc độ là đại lượng cho biết
- A. nguyên nhân vật chuyển động.
- B. hướng chuyển động của vật.
- C. quỹ đạo chuyển động của vật.
D. mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
Câu 5: Nguồn âm là
A. các vật dao động phát ra âm.
- B. các vật chuyển động phát ra âm.
- C. vật có dòng điện chạy qua.
- D. vật phát ra năng lượng nhiệt.
Câu 6: Thiết bị bắn tốc độ sử dụng trong giao thông gồm
- A. Đồng hồ và máy tính.
- B. Thước và máy tính.
C. Camera và máy tính.
- D. Camera và đồng hồ.
Câu 7: Sóng âm là
- A. chuyển động của các vật phát ra âm thanh.
B. các dao động từ nguồn âm lan truyền trong môi trường.
- C. các vật dao động phát ra âm thanh.
- D. sự chuyển động của âm thanh.
Câu 8: Tại sao khi xe đang chạy, người lái xe cần phải điều khiển tốc độ để giữ khoảng cách an toàn với xe chạy liền trước của mình?
- A. Để đảm bảo tầm nhìn với xe phía trước.
- B. Để giảm thiểu tắc đường.
- C. Để tránh khói bụi của xe phía trước.
D. Để tránh va chạm khi xe phía trước đột ngột dừng lại.
Câu 9: Khi bác bảo vệ gõ trống, tai ta nghe thấy tiếng trống. Vật nào đã phát ra âm đó?
- A. Tay bác bảo vệ gõ trống.
- B. Dùi trống.
C. Mặt trống.
- D. Không khí xung quanh trống.
Câu 10: Trong một cuộc thi chạy, kết quả của các bạn học sinh được ghi lại như sau:
Học sinh | Quãng đường chạy (m) | Thời gian chạy (s) |
A | 60 m | 10 s |
B | 60 m | 9,5 s |
C | 60 m | 11 s |
D | 60 m | 11,5 s |
Người chạy nhanh nhất là
- A. bạn A.
B. bạn B.
- C. bạn C.
- D. bạn D.
Câu 11: Dụng cụ dưới đây có chức năng dùng để làm gì?
A. Đo tốc độ.
- B. Đo khối lượng.
- C. Đo lực.
- D. Đo nhiệt độ.
Câu 12: Cho đồ thị quãng đường – thời gian của một xe đang chuyển động.
Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Xe đang đứng yên.
- B. Xe đang chuyển động chậm dần.
- C. Xe đang chuyển động nhanh dần.
- D. Xe đang chuyển động với vận tốc không đổi.
Câu 13: Vật phát ra âm trong các trường hợp nào dưới đây?
A. Khi làm vật dao động.
- B. Khi uốn cong vật.
- C. Khi nén vật.
- D. Khi kéo căng vật.
Câu 14: Biên độ là
- A. số dao động thực hiện được.
- B. độ lệch của vật so với vị trí cân bằng.
C. độ lệch lớn nhất của vật so với vị trí cân bằng.
- D. số dao động thực hiện được trong một giây.
Câu 15: Sóng âm không truyền được trong môi trường
- A. chất rắn.
- B. chất lỏng.
- C. chất khí.
D. chân không.
Câu 16: Đồ thị quãng đường – thời gian dưới đây mô tả chuyển động của hai xe xanh và đỏ:
Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Xe đỏ chuyển động nhanh hơn xe xanh.
- B. Xe xanh chuyển động nhanh hơn xe đỏ.
- C. Hai xe chuyển động nhanh như nhau.
- D. Không so sánh được tốc độ chuyển động của hai xe.
Câu 17: Ở cùng nhiệt độ, tốc độ truyền âm trong môi trường nào dưới đây là lớn nhất?
- A. Dầu ăn.
- B. Khí Oxi.
- C. Nước sinh hoạt.
D. Thanh thép.
Câu 18: Một chiếc ô tô được phát hiện bởi thiết bị bắn tốc độ, thời gian ô tô chạy từ vạch mốc 1 và vạch mốc 2 cách nhau 5 m là 0,2 s. Nếu tốc độ giới hạn là 22 m/s thì nhận xét nào dưới đây là đúng?
- A. Tốc độ của ô tô là 18 m/s và ô tô không vượt tốc độ.
- B. Tốc độ của ô tô là 20 m/s và ô tô không vượt tốc độ.
C. Tốc độ của ô tô là 25 m/s và ô tô có vượt tốc độ.
- D. Tốc độ của ô tô là 28 m/s và ô tô có vượt tốc độ.
Câu 19: Cho các môi trường ở cùng nhiệt độ, sắp xếp tốc độ truyền âm trong các môi trường theo thứ tự từ lớn đến bé.
- A. Khí carbonic, nước biển, đất.
- B. Nước biển, khí carbonic, đất.
C. Đất, nước biển, khí carbonic.
- D. Đất, khí carbonic, nước biển.
Câu 20: Hãy sắp xếp các thao tác theo thứ tự đúng khi sử dụng đồng hồ bấm giây đo thời gian.
(1) Nhấn nút RESET để đưa đồng hồ bấm giây về số 0.
(2) Nhấn nút STOP khi kết thúc đo.
(3) Nhấn nút START để bắt đầu đo thời gian.
Thứ tự đúng của các bước là
- A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (2).
- C. (3), (1), (2).
- D. (3), (2), (1).
Câu 21: Vật phát ra âm cao hơn khi nào?
- A. Khi vật dao động mạnh hơn.
- B. Khi vật dao động chậm hơn.
C. Khi tần số dao động lớn hơn.
- D. Khi vật bị lệch ra khỏi vị trí cân bằng nhiều hơn.
Câu 22: Một vận động viên chạy đường dài trên quãng đường 1 km, thời gian cả đi lẫn về hết 400 s. Tốc độ của vận động viên là
- A. 2,5 m/s.
B. 4,8 m/s.
- C. 1,2 m/s.
- D. 0,025 m/s.
Câu 23: Camera của thiết bị bắn tốc độ ghi và tính được thời gian ô tô chạy từ vạch mốc 1 sang vạch mốc 2 cách nhau 5 m là 0,25 s. Tốc độ của ô tô là
A. 20 m/s.
- B. 20 km/h.
- C. 0,05 m/s.
- D. 0,05 km/h.
Câu 24: Trong một cơn mưa giông, ta quan sát thấy tiếng sấm sau khi nhìn thấy tia chớp 5 s. Cho vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s, coi ta nhìn thấy tia sét ngay sau khi tia sét xuất hiện thì tia sét xuất hiện cách ta
- A. 68 m.
- B. 136 m.
- C. 850 m.
D. 1700 m.
Câu 25: Quãng đường từ nhà bạn Lan đến công viên Thống Nhất dài 4000 m. Bạn Lan chạy bộ từ nhà ra công viên hết bao nhiêu thời gian? Dưới đây là đồ thị quãng đường – thời gian mô tả chuyển động của bạn Mai.
- A. 30 phút.
B. 48 phút.
- C. 52 phút.
- D. 60 phút.
Câu 26: Trên quãng đường AB có đặt một thiết bị bắn tốc độ, hai vạch mốc cách nhau 8 m, tốc độ giới hạn là 45 km/h. Khoảng thời gian phương tiện giao thông đi giữa hai vạch mốc là bao nhiêu để không vượt quá tốc độ cho phép?
A. Lớn hơn 0,64 s.
- B. Nhỏ hơn 0,64 s.
- C. Lớn hơn 0,7 s.
- D. Nhỏ hơn 0,7 s.
Câu 27: Xe buýt trên đường không có giải phân cách cứng với tốc độ v nào sau đây là tuân thủ quy định về tốc độ tối đa của Hình 11.1. Chọn phương án đúng trong các phương án sau?
- A. 50 km/h < v < 80 km/h.
- B. 70 km/h < v < 80 km/h.
- C. 60 km/h < v < 70 km/h.
D. 50 km/h < v < 60 km/h.
Câu 28: Dưới đây là các bước để đo tốc độ của vật trong phòng thực hành sử dụng đồng hồ bấm giờ:
(1) Dùng công thức v = tính tốc độ.
(2) Dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian t từ khi vật bắt đầu chuyển động từ vạch xuất phát tới khi chạm vạch đích.
(3) Thực hiện 3 lần đo, lập bảng ghi kết quả đo, tính trung bình quãng đường và thời gian trong 3 lần đo.
(4) Dùng thước đo độ dài của quãng đường bằng cách đo khoảng cách giữa vạch xuất phát và vạch đích.
Thứ tự đúng của các bước là
- A. (1), (4), (2), (3).
- B. (1), (3), (2), (4).
- C. (4), (1), (2), (3).
D. (4), (2), (3), (1).
Câu 29: Lúc 8 h một đoàn tàu hỏa rời Hà Nội đi Hải Phòng với vận tốc 30 km/h. Sau khi chạy được 90 phút tàu đỗ lại trong sân ga trong 30 phút, sau đó tiếp tục đi về phía Hải Phòng với vận tốc ban đầu. Đồ thị quãng đường – thời gian của xe trong quá trình chuyển động là
- A.
- B.
- C.
D.
Câu 30: Một âm thoa dao động với tần số 25 Hz. Trong 1 phút âm thoa thực hiện được
- A. 250 dao động.
- B. 750 dao động.
C. 1500 dao động.
- D. 3000 dao động.
Bình luận