Tắt QC

Trắc nghiệm Vật lí 7 chân trời bài 8 Tốc độ chuyển động (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lí 7 bài 8 Tốc độ chuyển động - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tốc độ là đại lượng cho biết

  • A. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
  • B. Quỹ đạo chuyển động của vật.
  • C. Hướng chuyển động của vật.
  • D. Nguyên nhân vật chuyển động.

Câu 2: trong những đơn vị dưới đây, đơn vị nào là đơn vị của tốc độ:

  • A. km/h
  • B. km
  • C. m/s2
  • D. km.h

Câu 3: Để so sánh tốc độ của vật chuyển động, ta làm như thế nào?

  • A. So sánh thời gian đi cùng một quãng đường.
  • B. So sánh quãng đường đi được trong cùng một khoảng thời gian.
  • C. So sánh quãng đường khác nhau đi được trong những khoảng thời gian khác nhau.
  • D. Cả A và B đều đúng.

Câu 4: Điền số vào chỗ trống sao cho phù hợp

Đổi: 15 m/s = …. km/h

  • A. 10 km/h.
  • B. 36 km/h.
  • C. 45 km/h.
  • D. 54 km/h.

Câu 5: Công thức tính tốc độ là

  • A. v = st 
  • B. v = t/s
  • C. v = s/t 
  • D. v = s/t2

Câu 6: Để xác định tốc độ của các phương tiện giao thông đường bộ, người ta sử dụng thiết bị nào?

  • A. Thước
  • B. Đồng hồ
  • C. Súng bắn tốc độ
  • D. Cổng quang điện kết hợp dồng hồ hiện số

Câu 7: Vận tốc của ô tô là 40km/h cho biết điều gì? Hãy chọn câu đúng 

  • A. Ô tô chuyển động được 40km 
  • B. Ô tô chuyển động trong 1 giờ 
  • C. Trong 1 giờ ô tô đi được 40km 
  • D. Ô tô đi 1km trong 40 giờ

Câu 8: Đơn vị đo tốc độ thường dùng là

  • A. m/s.
  • B. km/h.
  • C. m/h.
  • D. Cả A và B.

Câu 9: Tốc độ chuyển động được xác định bởi những đại lượng nào ?

  • A. Quãng đường và thời gian vât đi hết quãng đường đó
  • B. Quãng đường mà vật đã đi
  • C. Thời gian mà vật đã đi.
  • D. Đáp án khác.

Câu 10: Bạn B đi từ nhà đến trường hết 10 phút với tốc độ 5 m/s. Hỏi quãng đường từ nhà đến trường của bạn B là bao nhiêu?

  • A. 150 m
  • B. 300 m
  • C. 3000 m
  • D. 500 m

Câu 11: Điền số vào chỗ trống sao cho phù hợp:

Đổi: 57,6 km/h = …. m/s.

  • A. 14 m/s
  • B. 15 m/s
  • C. 16 m/s
  • D. 17 m/s

Câu 12: Dưới đây là bảng số liệu về cuộc thi chạy:

Họ và tên

Quãng đường

Thời gian

Trần Lan

100 m

10

Nguyễn Đức

100 m

11

Ngô Mai

100 m

9

Lê Mỹ An

100 m

12

Người chạy nhanh nhất là?

  • A. Trần Lan.
  • B. Nguyễn Đức.
  • C. Ngô Mai.
  • D. Lê Mỹ An.

Câu 13: Một máy bay bay với tốc độ 800 km/h từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh Nếu đường bay Hà Nội – Hồ Chí Minh dài 1 400 km thì thời gian bay của máy bay là

  • A. 1 giờ 20 phút.
  • B. 1 giờ 30 phút.
  • C. 1 giờ 45 phút.
  • D. 2 giờ.

Câu 14: Nhà Quang cách nhà Nam 210 m. Quang đi bộ sang nhà Nam hết thời gian 2,5 phút. Quang đi với tốc độ là

  • A. 4,8 km/h.
  • B. 1,19 m/s.
  • C. 4,8 m/phút.
  • D. 1,4 m/s.

Câu 15: Một người đi xe đạp trong 45 phút, với vận tốc 13 km/h. Quãng đường người đó đi được là:

  • A. 3,5 km.
  • B. 4,56 km.
  • C. 7,58 km.
  • D. 9,75 km.

Câu 16: Điền số vào chỗ trống sao cho phù hợp:

Đổi: 120 cm/s =  km/h

  • A. 4,32 km/h
  • B. 43,2 km/h
  • C. 4,32 m/s
  • D. 124,3 km/h

Câu 17: Trong cuộc thi chạy, kết qủa của các bạn học sinh được ghi lại như sau:

Học sinhQuãng đường chạy (m)Thời gian chạy (s)
A60 m10 s
B60 m9,5 s
C60 m11 s
D60 m11,5 s
  • A. bạn A.
  • B. bạn B.
  • C. bạn C.
  • D. bạn D.

Câu 18: Bạn A đi bộ đến thư viện lấy sách với tốc độ không đổi là 0,5 m/s. Biết quãng đường từ nhà đến thư viện là 0,6 km. Hỏi bạn A đi mất bao nhiêu lâu?

  • A. 10 phút.
  • B. 20 phút.
  • C. 30 phút.
  • D. 40 phút.

Câu 19: Ba bạn An, Bình, Đông học cùng lớp. Khi tan học, ba bạn đi cùng chiều trên đường về nhà. Tốc độ của An là 72 m/min, của Bình là 1,5 m/s, của Đông là 6,2 km/h. Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A. Bạn An đi nhanh nhất.
  • B. Bạn Bình đi nhanh nhất.
  • C. Bạn Đông đi nhanh nhất.
  • D. Ba bạn đi nhanh như nhau.

Câu 20: Trên một cung đường dốc gồm ba đoạn: lên dốc, đường bằng và xuống dốc. Một ô tô lên dốc hết 30 min, chạy trên đoạn đường bằng với tốc độ 60 km/h trong 10 min, xuống dốc cũng trong 10 min. Biết tốc độ khi lên dốc bằng nửa tốc độ trên đoạn đường bằng, tốc độ khi xuống dốc gấp 1,5 lần tốc độ trên đoạn đường bằng. Tính độ dài cung đường trên.

  • A. 40km
  • B. 50km
  • C. 45km
  • D. 48km

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác