Tắt QC

Trắc nghiệm Vật lí 7 cánh diều học kì I (P1)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lí 7 cánh diều học kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:

Tiếng ồn ô nhiễm là tiếng ồn … và … làm ảnh hưởng xấu đển sức khỏe của con người.

  • A. To, kéo dài.
  • B. Nhỏ, kéo dài.
  • C. To, không kéo dài.
  • D. Nhỏ, không kéo dài.

Câu 2: Môi trường nào sau đây truyền âm tốt nhất?

  • A. Không khí.
  • B. Nước.
  • C. Gỗ.
  • D. Thép.

Câu 3: Âm truyền nhanh nhất trong trường hợp nào dưới đây?

  • A. Nước
  • B. Sắt
  • C. Khí O2
  • D. Chân không

Câu 4: Đồ thị quãng đường – thời gian của vật chuyển động thẳng với tốc độ không đổi có dạng là

  • A. Đường thẳng song song với trục thời gian.
  • B. Đường thẳng nằm nghiêng góc với trục thời gian.
  • C. Đường cong.
  • D. Đường gấp khúc.

Câu 5: Tốc độ của vật là

  • A. Quãng đường vật đi được trong 1s.
  • B. Thời gian vật đi hết quãng đường 1m.
  • C. Quãng đường vật đi được.
  • D. Thời gian vật đi hết quãng đường.

Câu 6: Đại lượng cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động là:

  • A. Quãng đường
  • B. Thời gian chuyển động
  • C. Vận tốc
  • D. Cả 3 đại lượng trên

Câu 7: Trục hoành Ot trong đồ thị quãng đường – thời gian dùng để

  • A. biểu diễn các độ lớn của quãng đường đi được theo một tỉ lệ xích thích hợp.
  • B. biểu diễn thời gian theo một tỉ lệ xích thích hợp.
  • C. biểu diễn tốc độ theo một tỉ lệ xích thích hợp.
  • D. biểu diễn độ dời theo một tỉ lệ xích thích hợp.

Câu 8: Khi người nghệ sĩ thổi sáo, ta nghe được âm thanh tiếng sáo, nguồn âm dó là tạo ra bởi sự dao động của

  • A. Cột không khí trong ống sáo
  • B. Thành ống sáo
  • C. Các ngón tay cảu người thổi sao
  • D. Đôi của người nghệ sĩ thổi sáo

Câu 9: Đồ thị quãng đường – thời gian của vật chuyển động thẳng với tốc độ không đổi có dạng là

  • A. Đường thẳng song song với trục thời gian.
  • B. Đường thẳng nằm nghiêng góc với trục thời gian.
  • C. Đường cong.
  • D. Đường gấp khúc.

Câu 10: Trục hoành Ot trong đồ thị quãng đường – thời gian dùng để

  • A. biểu diễn các độ lớn của quãng đường đi được theo một tỉ lệ xích thích hợp.
  • B. biểu diễn thời gian theo một tỉ lệ xích thích hợp.
  • C. biểu diễn tốc độ theo một tỉ lệ xích thích hợp.
  • D. biểu diễn độ dời theo một tỉ lệ xích thích hợp.

Câu 11: Trong các môi trường sau, môi trường nào không thể truyền được âm: Nước sôi, tấm nhựa, chân không, cao su?

  • A. Tấm nhựa
  • B. Chân không
  • C. Nước sôi
  • D. Cao su

Câu 12: Độ lớn vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động

  • A. Quãng đường chuyển động dài hay ngắn
  • B. Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm
  • C. Thời gian chuyển động dài hay ngắn
  • D. Cho biết cả quãng đường, thời gian và sự nhanh chậm của chuyển động.

Câu 13: Một xe đạp đi với vận tốc 14 km/h. Con số đó cho ta biết điều gì?

  • A. Thời gian đi của xe đạp.
  • B. Quãng đường đi của xe đạp.
  • C. Xe đạp đi 1 giờ được 14 km.
  • D. Mỗi km xe đạp đi trong 14 giờ.

Câu 14: Khi đồ thị quãng đường – thời gian là đường thẳng song song với trục thời gian thì

  • A. vật chuyển động nhanh dần.
  • B. vật chuyển động chậm dần.
  • C. vật chuyển động đều.
  • D. vật không chuyển động.

Câu 15: Biên độ dao động là

  • A. Số dao động trong một giây
  • B. Độ lệch so với vị trí ban đầu của vật trong một giây
  • C. Độ lệch lớn nhất so với trí cân bằng khi vật dao động
  • D. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí mà vật dao động thực hiện được

Câu 16: Từ đồ thị quãng đường – thời gian, ta không thể xác định được thông tin nào sau đây?

  • A. Thời gian chuyển động.
  • B. Quãng đường đi được.
  • C. Tốc độ chuyển động.
  • D. Hướng chuyển động.

Câu 17: Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào là đúng khi nói về tần số của dao động?

  • A. Tần số là số dao động mà vật thực hiện trong 5 giây.
  • B. Tần số là số dao động vật thực hiện trong 1 giây.
  • C. Tần số là số dao động vật thực hiện trong 1 giờ.
  • D. Tần số là số dao động vật thực hiện trong một ngày.

Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Khi tần số âm thay đổi, âm phát ra cao.
  • B. Khi tần số âm thay đổi, âm phát ra thấp.
  • C. Vật dao động càng nhanh thì âm phát ra càng thấp.
  • D. Âm phát ra thấp tức là tần số dao động nhỏ, vật dao động chậm.

Câu 19: Để giảm ô nhiễm tiếng ồn, có thể dùng những cách nào sau đây?

(1) Ngăn chặn đường truyền âm.

(2) Dùng các vật hấp thụ âm.

(3) Dùng vật phản xạ âm để hướng âm theo các đường khác.

  • A. (1) và (2).
  • B. (2) và (3).
  • C. (1) và (3).
  • D. (1), (2) và (3).

Câu 20: Ở một số căn phòng các cửa sổ có hai lớp kính. Mục đích của biện pháp này là gì? 

  • A. Điều hòa nhiệt độ trong phòng 
  • B. Ngăn tiếng ồn
  • C. Làm cho cửa vững chắc 
  • D. Chống rung

Câu 21: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của sóng âm này là 

  • A. 500 Hz. 
  • B. 2000 Hz. 
  • C. 1000 Hz. 
  • D. 1500 Hz

Câu 22: Dụng cụ để xác định sự nhanh chậm của chuyển động của một vật gọi là 

  • A. Vôn kế 
  • B. Nhiệt kế 
  • C. Tốc kế
  • D. Ampe kế

Câu 23: Trong đêm tối từ lúc thấy tia chớp lóe sáng đến khi nghe thấy tiếng bom nổ khoảng 15 giây. Hỏi chỗ bom nổ cách người quan sát bao xa? Biết vận tốc truyền âm trong không khí bằng 340 m/s. 

  • A. 5100 m. 
  • B. 5000 m 
  • C. 5200 m 
  • D. 5300 m

Câu 24: Đơn vị của vận tốc phụ thuộc vào 

  • A. Đơn vị chiều dài 
  • B. Đơn vị thời gian 
  • C. Đơn vị chiều dài và đơn vị thời gian.
  • D. Các yếu tố khác

Câu 25: Các dàn loa thường có các loa thùng và ta thường nghe thấy âm thanh phát ra từ cái loa đó. Bộ phận nào sau đây của loa là nguồn âm?

  • A. Màng loa.
  • B. Thùng loa.
  • C. Dây loa.
  • D. Cả ba bộ phận: màng loa, thùng loa, dây loa.

Câu 26: Đồ thị quãng đường – thời gian ở hình 10.3 mô tả chuyển động của các vật 1, 2, 3 có tốc độ tương ứng là v1, v2, v3 cho thấy

Đồ thị quãng đường – thời gian ở hình 10.3 mô tả chuyển động của các vật 1, 2, 3 có tốc độ tương ứng là v1, v2, v3, cho thấy

  • A. v1 = v2 = v3
  • B. v1 > v2 > v3
  • C. v1 < v2 < v3
  • D. v1 = v2 > v3

Câu 27: Khi bay, một số loài côn trùng như ruồi, muỗi, ong … tạo ra những tiếng vo ve. Câu giải thích nào sau đây là hợp lý?

  • A. Do chúng vừa bay vừa kêu.
  • B. Do chúng có bộ phận phát ra âm thanh đặc biệt.
  • C. Do hơi thở của chúng mạnh đến mức phát âm thanh.
  • D. Do những đôi cánh nhỏ của chúng vẫy rất nhanh tạo ra dao động và phát ra âm thanh.

Câu 28: Trong các bề mặt sau đây, bề mặt vật nào có thể phản xạ âm tốt?

  • A. Bề mặt của một tấm vải.
  • B. Bề mặt của một tấm kính.
  • C. Bề mặt gồ ghề của một tấm gỗ.
  • D. Bề mặt của một miếng xốp.

Câu 29: Khái niệm nào về sóng là đúng?

  • A. Sóng là sự lan truyền âm thanh.
  • B. Sóng là sự lặp lại của một dao động.
  • C. Sóng là sự lan truyền dao động trong môi trường.
  • D. Sóng là sự lan truyền chuyển động cơ trong môi trường.

Câu 30: Hai cậu bé đứng tại hai điểm A và B trước một tòa nhà cao (Hình 14.1). Khi cậu bé đứng ở A thổi to một tiếng còi thì cậu bé đứng ở B nghe thấy hai tiếng còi cách nhau 1 s. Tốc độ truyền âm của tiếng còi là

Hai cậu bé đứng tại hai điểm A và B trước một tòa nhà cao (Hình 14.1). Khi cậu bé đứng ở A thổi to một tiếng

  • A. 150 m/s.
  • B. 300 m/s.
  • C. 350 m/s.
  • D. 500 m/s.

Câu 31: Để đo độ sâu của biển người ta dùng sóng siêu âm. Thời gian khi phát ra âm đến khi nhận được âm phản xạ là 5 giây. Tính độ sâu của biển? Biết vận tốc truyền âm trong nước là 1500 m/s.

  • A. 3750 (m).
  • B. 375 (m).
  • C. 7500 (m).
  • D. 750 (m).

Câu 32: Tại SEA Game 27 tổ chức tại Myanmar năm 2013, Vũ Thị Hương (nữ hoàng tốc độ của Việt Nam) đã giành huy chương vàng ở cự li 200 m trong 23,55 s. Tốc độ mà Vũ Thị Hương đã đạt được trong cuộc thi là

  • A. 8,5 m/s
  • B. 3,2 m/s
  • C. 7,1 m/s
  • D. 6,7 m/s

Câu 33: Giả sử tàu phát ra siêu âm và thu được âm phản xạ của nó từ đáy biển sau 1,2 giây. Biết tốc độ truyền siêu âm trong nước là 1 500 m/s. Độ sâu của đáy biển là

  • A. 900m
  • B. 1800m
  • C. 3600m
  • D. 450m

Câu 34: Đứng trong một hành lang dài, các một bức tường 12 m, một bạn gõ mạnh lên sàn nhà thì sau bao lâu bạn đó nghe được âm phản xạ? Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s.

  • A. 0, 71 (s).
  • B. 0,071 (s).
  • C. 0,051 (s).
  • D. 0,51 (s).

Câu 35: Trong 20s một lá thép thực hiện được 5000 dao động. Hỏi tần số dao động của lá thép là bao nhiêu?

  • A. 500 Hz.
  • B. 20 Hz.
  • C. 250 Hz.
  • D. 100 000 Hz.

Câu 36: Khi bác bảo vệ gõ trống, tai ta nghe thấy tiếng trống. Vật nào đã phát ra âm đó?

  • A. Tay bác bảo vệ gõ trống.
  • B. Dùi trống.
  • C. Mặt trống.
  • D. Không khí xung quanh trống.

Câu 37: Khi nào âm phát ra trầm

  • A. Khi âm phát ra có tần số thấp
  • B. Khi âm phát ra có tần số cao
  • C. Khi âm nghe nhỏ
  • D. Khi âm nghe to

Câu 38: Một vật thực hiện dao động với tần số 8 Hz. Hỏi trong 15 giây vật thực hiện được bao nhiêu dao động?

  • A. 15 dao động.
  • B. 20 dao động.
  • C. 12 dao động.
  • D. 120 dao động.

Câu 39: Trong 20s một lá thép thực hiện được 5000 dao động. Hỏi tần số dao động của lá thép là bao nhiêu?

  • A. 500 Hz.
  • B. 20 Hz.
  • C. 250 Hz.
  • D. 100 000 Hz.

Câu 40: Nhà Quang cách nhà Nam 210 m. Quang đi bộ sang nhà Nam hết thời gian 2,5 phút. Quang đi với tốc độ là

  • A. 4,8 km/h.
  • B. 1,19 m/s.
  • C. 4,8 m/phút.
  • D. 1,4 m/s.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác