Tắt QC

Trắc nghiệm Vật lí 7 cánh diều bài 7 Tốc độ của chuyển động

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lí 7 bài 7 Tốc độ của chuyển động - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của vận tốc?

  • A. m/s
  • B. km/h
  • C. kg/m$^{3}$
  • D. m/phút

Câu 2: Dụng cụ dùng để đo tốc độ của các phương tiện giao thông trên xe máy, ô tô, … gọi là gì?

  • A. Đồng hồ.
  • B. Nhiệt độ.
  • C. Tốc kế.
  • D. Thước đo.

Câu 3: Để đo tốc độ chuyển động ta cần sử dụng các dụng cụ gì?

  • A. Dụng cụ đo độ dài.
  • B. Dụng cụ đo thời gian.
  • C. Dụng cụ đo khối lượng.
  • D. Cả A và B.

Câu 4: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị của tốc độ?

  • A. km.h.
  • B. m/s.
  • C. m.s.
  • D. s/m.

Câu 5: Để so sánh tốc độ của vật chuyển động, ta làm như thế nào?

  • A. So sánh quãng đường đi được trong cùng một khoảng thời gian.
  • B. So sánh thời gian đi cùng một quãng đường.
  • C. So sánh quãng đường khác nhau đi được trong những khoảng thời gian khác nhau.
  • D. Cả A và B đều đúng.

Câu 6: Tốc độ là đại lượng cho biết

  • A. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động
  • B. Quỹ đạo chuyển động của vật
  • C. Hướng chuyển động của vật
  • D. Nguyên nhân vật chuyển động

Câu 7: Công thức tính tốc độ nào sau đây là đúng

  • A. v = s.t.
  • B. $v=\frac{s}{t}$.
  • C. $s=\frac{v}{t}$.
  • D. $t=\frac{v}{t}$.

Câu 8: Trong thí nghiệm đo tốc độ bằng đồng hồ hiện số vào cổng quang, ta cần sử dụng mấy cổng quang điện?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 9: Tốc độ của vật là

  • A. Quãng đường vật đi được trong 1s.
  • B. Thời gian vật đi hết quãng đường 1m.
  • C. Quãng đường vật đi được.
  • D. Thời gian vật đi hết quãng đường.

Câu 10: Đại lượng cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động là:

  • A. Quãng đường
  • B. Thời gian chuyển động
  • C. Vận tốc
  • D. Cả 3 đại lượng trên

Câu 11: Đại lượng nào đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động?

  • A. Quãng đường.
  • B. Thời gian.
  • C. Tốc độ.
  • D. Nhiệt độ.

Câu 12: Chọn đáp án đúng.

  • A. Đơn vị đo tốc độ phụ thuộc vào đơn vị độ dài.
  • B. Đơn vị đo tốc độ phụ thuộc vào đơn vị đo thời gian.
  • C. Cả A và B đều đúng.
  • D. Cả A và B đều sai.

Câu 13: Độ lớn vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động

  • A. Quãng đường chuyển động dài hay ngắn
  • B. Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm
  • C. Thời gian chuyển động dài hay ngắn
  • D. Cho biết cả quãng đường, thời gian và sự nhanh chậm của chuyển động.

Câu 14: Một xe đạp đi với vận tốc 14 km/h. Con số đó cho ta biết điều gì?

  • A. Thời gian đi của xe đạp.
  • B. Quãng đường đi của xe đạp.
  • C. Xe đạp đi 1 giờ được 14 km.
  • D. Mỗi km xe đạp đi trong 14 giờ.

Câu 15: Đổi 2 m/s = … km/h.

  • A. 0,002 km/h.
  • B. 3,6 km/h.
  • C. 7,2 km/h.
  • D. 0,02 km/h.

Câu 16: Điền số vào chỗ trống sao cho phù hợp:

Đổi: 10 m/s = …. km/h

  • A. 10 km/h.
  • B. 36 km/h.
  • C. 45 km/h.
  • D. 20 km/h.

Câu 17: Nhà Quang cách nhà Nam 210 m. Quang đi bộ sang nhà Nam hết thời gian 2,5 phút. Quang đi với tốc độ là

  • A. 4,8 km/h.
  • B. 1,19 m/s.
  • C. 4,8 m/phút.
  • D. 1,4 m/s.

Câu 18: Một người đi từ A chuyển động thẳng đều về B cách A một khoảng 120m với vận tốc 8m/s. Cùng lúc đó người 2 chuyển động thẳng đều từ B về A. Sau 10 giây 2 người gặp nhau. Tính vị trí 2 người gặp nhau. 

  • A. 80 m
  • B. 100 m
  • C. 120 m
  • D. 135 m

Câu 19: Bạn Linh đi xe đạp từ nhà đến trường, trong 20 min đầu đi được đoạn đường dài 6 km. Đoạn đường còn lại dài 8 km đi với tốc độ 12 km/h. Tốc độ đi xe đạp của bạn Linh trên cả quãng đường từ nhà đến trường là

  • A. 15 km/h.
  • B. 14 km/h.
  • C. 7,5 km/h.
  • D. 7 km/h.

Câu 20: Dựa vào bảng bên, hãy cho biết người chạy nhanh nhất là:

Họ và tên

Quãng đường

Thời gian

Trần Dự

100 m

10

Nguyễn Đào

100 m

11

Ngô Khiêm

100 m

9

Lê Mỹ

100 m

12

  • A. Trần Dự.
  • B. Nguyễn Đào.
  • C. Ngô Khiêm.
  • D. Lê Mỹ.

Câu 21: Một ô tô chuyển động trên đoạn đường đầu với tốc độ 54 km/h trong 20 phút, sau đó tiếp tục chuyển động trên đoạn đường kế tiếp với tốc độ 60 km/h trong 30 phút. Tổng quãng đường ô tô đi được trong 50 phút tính từ lúc bắt đầu chuyển động là

  • A. 18 km.
  • B. 30 km.
  • C. 48 km.
  • D. 110 km.

Câu 22: Tại SEA Game 27 tổ chức tại Myanmar năm 2013, Vũ Thị Hương (nữ hoàng tốc độ của Việt Nam) đã giành huy chương vàng ở cự li 200 m trong 23,55 s. Tốc độ mà Vũ Thị Hương đã đạt được trong cuộc thi là

  • A. 8,5 m/s
  • B. 3,2 m/s
  • C. 7,1 m/s
  • D. 6,7 m/s

Câu 23: Bạn B đi từ nhà đến trường hết 20 phút và với tốc độ 5 m/s. Hỏi quãng đường từ nhà đến trường của bạn B là bao nhiêu?

  • A. 6000 m.
  • B. 750 m.
  • C. 125 m.
  • D. 1250 m.

Câu 24: Ba bạn An, Bình, Đông học cùng lớp. Khi tan học, ba bạn đi cùng chiều trên đường về nhà. Tốc độ của An là 6,2 km/h, của Bình là 1,5 m/s, của Đông là 72 m/min. Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A. Bạn An đi nhanh nhất.
  • B. Bạn Bình đi nhanh nhất.
  • C. Bạn Đông đi nhanh nhất.
  • D. Ba bạn đi nhanh như nhau.

Câu 25: Một máy bay bay với tốc độ 800 km/h từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh. Nếu đường bay Hà Nội – Hồ Chí Minh dài 1400 km thì thời gian bay của máy bay là

  • A. 1 giờ 20 phút.
  • B. 1 giờ 30 phút.
  • C. 1 giờ 45 phút.
  • D. 2 giờ.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác