Trắc nghiệm tiếng việt 3 kết nối học kì II
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tiếng việt 3 kết nối học kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Qua bài Bầu trời. Nhìn lên bầu trời, tác giả có thể thấy những gì?
- A. Những con chim đang bay
- B. Những vòm cây xanh biếc
- C. Những tia nắng xuyên qua đám mây trắng muốt như bông
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 2: Qua bài Bầu trời. Nhìn lên bầu trời, tác giả không thấy những gì?
- A. Những giọt mưa đang rơi xuống
- B. Đàn bướm dập dờn trong gió nhẹ
- C. Những con chim đang bay
D. Tên lửa đang lao vun vút
Câu 3: Qua bài Bầu trời. Bầu trời thường có màu xanh lơ vào lúc nào?
A. Ban ngày
- B. Ban đêm
- C. Cả ngày
- D. Không lúc nào cả
Câu 4: Qua bài Bầu trời. Bầu trời thường có màu đen vào lúc nào?
- A. Ban ngày
B. Ban đêm
- C. Cả ngày
- D. Không lúc nào cả
Câu 5: Qua bài Bầu trời. Bạn sẽ thấy cầu vồng vào lúc nào?
A. Sau cơn mưa
- B. Trước cơn mưa
- C. Trong cơn mưa
- D. Ban đêm
Câu 6:Qua bài Bầu trời. Bầu trời quan trọng như thế nào đối với con người?
- A. Bao quanh Trái Đất
- B. Cung cấp không khí cho con người
- C. Cung cấp không khí cho loài vật
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Qua bài Bầu trời. Nội dung đoạn 1 bài Bầu trời là gì?
- A. Tầm quan trọng của bầu trời
- B. Màu sắc của bầu trời
C. Những sự vật trên bầu trời
- D. Bầu trời khi mưa
Câu 8:Qua bài Bầu trời. Nội dung đoạn 2 bài Bầu trời là gì?
- A. Tầm quan trọng của bầu trời
B. Màu sắc của bầu trời
- C. Những sự vật trên bầu trời
- D. Bầu trời khi nắng
Câu 9: Qua bài Bầu trời. Nội dung đoạn 3 bài Bầu trời là gì?
A. Tầm quan trọng của bầu trời
- B. Màu sắc của bầu trời
- C. Những sự vật trên bầu trời
- D. Bầu trời khi mưa
Câu 10: Qua bài Bầu trời. Đâu là nghĩa từ "dập dờn"?
A. Chuyển động nhịp nhàng, lúc lên lúc xuống, lúc gần lúc xa, lúc ẩn lúc hiện
- B. Qua lại, nối đuôi nhau nhộn nhịp và đông vui
- C. Lượn qua lại trước mặt một đối tượng nào đó với những động tác tựa như đùa giỡn, lúc thì áp vào, chụp lấy, lúc thì buông ra ngay.
- D. Đều và ăn khớp với nhau
Câu 11:Qua bài Bầu trời. Câng làm gì để giữ gìn sự sống muôn loài?
A. Giữ bầu trời được trong lành
- B. Xả rác bừa bãi
- C. Lãng phí tài nguyên thiên nhiên
- D. Lãng phí đồ ăn
Câu 12: Qua bài Bầu trời. Vòm cây trong bài được miêu tả bằng từ?
A. Xanh biếc
- B. Xanh lam
- C. Xanh xao
- D. Xanh ngắt
Câu 13: Qua bài Bầu trời. Cái gì chiếu vào không khí chứa nhiều hơi nước sau cơn mưa tạo nên cầu vồng?
A. Mặt trời
- B. Mặt trăng
- C. Mặt hồ
- D. Mặt kính
Câu 14:Qua bài Bầu trời. Bầu trời có vai trò quan trọng, vậy ta không nên làm gì?
- A. Gìn giữ bầu trời
- B. Bảo vệ bầu trời
- C. Yêu thương bầu trời
D. Phá hoại bầu trời
Câu 15:Qua bài Bầu trời. Màu sắc bầu trời thay đổi bởi?
A. Thời tiết
- B. Mặt nước
- C. Cảm xúc
- D. Vị trí
Câu 16: Qua bài Mưa. Sự vật nào không xuất hiện khi trời mưa?
- A. Mây đen
- B. Chớp
- C. Gió
D. Cầu vồng
Câu 17: Qua bài Mưa. Từ ngữ, chi tiết nào chỉ trời lúc mưa?
- A. Mây đen lũ lượt
- B. Chớp dồn tiếng sấm
- C. Gió reo gió hát
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18:Qua bài Mưa. Cây lá trong mưa được miêu tả như thế nào?
A. Xòe tay hứng làn nước mát
- B. Trốn vào trong nhà
- C. Héo úa dưới mưa
- D. Không đáp án nào đúng
Câu 19: Qua bài Mưa. Khi trời mưa, mặt trời ở đâu?
- A. Ở nhà
- B. Ở dưới mưa
C. Ở trong mây
- D. Ở dưới ruộng
Câu 20: Qua bài Mưa. Từ láy nào xuất hiện trong bài thơ?
- A. Lũ lượt
- B. Lật đật
- C. Tí tách
D. Ào ào
Câu 21: Qua bài Mưa. Lửa được nhà thơ miêu tả qua từ nào?
- A. Bùng bùng
- B. Bập bùng
C. Tí tách
- D. Lập lòe
Câu 22: Qua bài Mưa. Ai không phải là người xuất hiện trong bài thơ?
- A. Bà
- B. Mẹ
- C. Chị
D. Ông
Câu 23: Qua bài Mưa. Con vật nào xuất hiện trong bài thơ?
A. Ếch
- B. Cóc
- C. Nhái
- D. Cả 3 con trên
Câu 24:Qua bài Mưa. Ếch lặn lội trong mưa để làm gì?
A. Xem lúa
- B. Kiếm ăn
- C. Tìm tổ
- D. Trú mưa
Câu 25: Qua bài Mưa. Trong khung cảnh trời mưa, bà đang làm gì?
A. Xỏ kim
- B. Đọc sách
- C. Làm bánh khoai
- D. Ngắm mưa
Xem toàn bộ: Trắc nghiệm tiếng việt 3 kết nối học kì II
Bình luận