Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 5 chân trời sáng tạo học kì 1 (Phần 5)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 1 (Phần 5) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho tam giác ABC, đường cao AH = 22 cm, cạnh BC = 50 cm. Diện tích tam giác ABC là:

  • A. 550 TRẮC NGHIỆM.
  • B. 1100 TRẮC NGHIỆM.
  • C. 2200 TRẮC NGHIỆM.
  • D. 5000 TRẮC NGHIỆM.

Câu 2: Trung bình cộng số gạo của hai bao là 52,6kg. Nếu chuyển từ bao thứ nhất sang bao thứ hai 2,6kg gạo thì số gạo có trong hai bao bằng nhau. Lúc đầu, bao thứ nhất có số ki-lô-gam là:

  •  A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. 55,2kgTRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 3: Tổng của hai số bằng 47,4. Nếu gấp số thứ nhất lên 3 lần và gấp số thứ hai lên 2 lần thì tổng hai số mới là 129,4. Tìm hai số ban đầu.

  • A. Số thứ nhất: 3,46; Số thứ hai: 12,8.
  • B. Số thứ nhất: 47,4; Số thứ hai: 12,8.
  • C. Số thứ nhất: 34,6; Số thứ hai: 12,8.
  • D. Số thứ nhất: 47,4; Số thứ hai: 3,23.

Câu 4: Diện tích hình thang bên là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 34cm2
  • B. 40cm2
  • C. 68cm2
  • D. 87cm2

Câu 5: Các đường kính của hình tròn dưới là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. ME, CV
  • B. ME, OM, VE
  • C. MC, EC, EV
  • D. ME, VM

Câu 6: Chu vi của hình tròn dưới đây là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 94,2cm
  • B. 3cm
  • C. 4,71cm
  • D. 9,42cm

Câu 7: Bánh xe bé của một máy kéo có bán kính 0,5 m. Bánh xe lớn của máy kéo đó có bán kính 1m. Hỏi khi bánh xe bé lăn được 10 vòng thì bánh xe lớn lăn được mấy vòng.

  • A. 5 vòng
  • B. 10 vòng
  • C. 15 vòng
  • D. 20 vòng

Câu 8: Làm tròn cân nặng của túi cà chua đến số tự nhiên gần nhất được kết quả là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 1kg
  • B. 2kg
  • C. 1,4kg
  • D. 1,5kg

Câu 9: Hỗn số “Bảy và mười chín phần một trăm” viết là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. 19TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 10: Lớp 5A có 18 học sinh nữ, 14 học sinh nam. Tỉ số giữa số học sinh nữ và số học sinh nam là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 11: Trong bài kiểm tra cuối kì của môn thể dục, lớp 5A mỗi bạn được ném tối đa 10 quả bóng vào rổ. Trung đã ném trượt 3 quả và vào 7 quả. Tỉ số của số lần xảy ra sự kiện ném trượt và tổng số lần ném của Trung là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Thùng thứ nhất có 20TRẮC NGHIỆM dầu, thùng thứ hai có nhiều hơn thùn thứ nhất 26TRẮC NGHIỆM dầu. Toàn bộ dầu của hai thùng được đổ vào các chai, mỗi chai chứa 3TRẮC NGHIỆM dầu. Sau đó, người ta định đem bán với giá 13 000 đồng một chai. Tính số tiền người đó nhận được nếu bán hết dầu.

  • A. 200TRẮC NGHIỆM đồng.
  • C. 286 000 đồng.
  • B. 856TRẮC NGHIỆM đồng.
  • D. 300 000 đồng

Câu 13: Hình chữ nhật có chu vi 64cm. Nếu giảm chiều rộng 2cm, thêm chiều dài 2cm thì được hình chữ nhật mới có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.

  • A. 220TRẮC NGHIỆM
  • B. 240TRẮC NGHIỆM
  • C. 320TRẮC NGHIỆM
  • D. 340TRẮC NGHIỆM

Câu 14: Hiệu của hai số là 2015, số bé bằng TRẮC NGHIỆM số lớn. Tìm hai số đó.

  • A. Số bé: 1 209; Số lớn: 3 224.
  • B. Số bé: 403; Số lớn: 2 418.
  • C. Số bé: 403; Số lớn: 3 224.
  • D. Số bé: 1 209; Số lớn: 2 418.

Câu 15: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 16: Số đo “ hai mươi bảy phần mười ba ki – lô – mét vuông” được viết là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 17: Quãng đường từ Hà Nội đến Đồng Văn dài 45km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, quãng đường đó dài là:

  • A. 45cm.
  • B. 45mm.
  • C. 450mm.
  • D. 450cm. 

Câu 18: Tỉ số của lần xảy ra sự kiện Hùng ném không trúng đích và tổng số lần ném là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 19: Bạn Mai có 1 cái bánh nguyên và TRẮC NGHIỆM cái bánh. Số thập phân chỉ số bánh của Mai là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. 1,2TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 20: Số thập phân “Chín mươi phẩy bảy mươi ba” phần thập phân có:

  • A. TRẮC NGHIỆM chữ số.
  • B. 2 chữ sốTRẮC NGHIỆM
  • C. 4 chữ sốTRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM chữ số.

Câu 21: Khi viết số 0,2 dưới dạng phân số thập phân, bạn Hoa viết là TRẮC NGHIỆM, bạn Hùng viết là TRẮC NGHIỆM, bạn Minh viết là TRẮC NGHIỆM, bạn Thu viết là TRẮC NGHIỆM. Vậy bạn  nào viết chưa đúng? oHo

  • A. Hoa.
  • B. Hùng.
  • C. Minh.
  • D. Thu.

Câu 22: Người lái xe taxi đã ghi lại số ki-lô-mét di chuyển trong mỗi ngày như sau: Ngày thứ nhất: 122,15km; ngày thứ hai: 95,82km; ngày thứ ba: 115,78km, ngày thứ tư: 121,89km. Tổng độ dài mà người lái xe đã đi được nhiều nhất là: 

  • A. Ngày thứ nhất.
  • B. Ngày thứ hai.
  • C. Ngày thứ ba.
  • D. Ngày thứ tư.

Câu 23: Một bao gạo có khối lượng tính theo ki-lô-gam là số thập phân lớn nhất có hai chữ số mà khi làm tròn đến hàng đơn vị thì được 7kg. Khối lượng của bao gạo đó là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. 6,8kgTRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 24: Chọn đáp án đúng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.                              
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác