Trắc nghiệm Toán 5 Chân trời bài 72: Mét khối
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm toán 5 chân trời sáng tạo bài 72: Mét khối có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5,228 m3 =............... dm3
- A. 5228
- B. 522,8
- C. 52,28
D. 52208
Câu 2: Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 21000 m3 = ... dm3
- A. 210
- B. 2100
C. 21
- D. 2,1
Câu 3: Điền vào chỗ trống: 1m3 = ... cm3
- A. 1 000 000
B. 1 000
- C. 100 000
- D. 100
Câu 4: Mét khối được viết tắt là:
- A. m
- B. m2
C. m3
- D. mm
Câu 5: Mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài bao nhiêu?
- A. 5m
B. 1m
- C. 3mm
- D. 2dm
Câu 6: Điền giá trị đúng vào ô trống: 21,12 m3 = ................ dm3.
- A. 211,02
- B. 2112,0
C. 21120
- D. 2,112
Câu 7: 73m3 đọc là:
- A. Bảy mươi ba khối
- B. Bảy mươi ba mét vuông
- C. Bảy mươi ba mét
D. Bảy mươi ba mét khối
Câu 8: Giá trị của biểu thức: 6443dm3 - 1,85m3 × 2 + 999dm3 là:
- A. 13715 dm3
B. 3742 dm3
- C. 7172 dm3
- D. 10385 dm3
Câu 9: So sánh 0,72 m3 và 720001 cm3
A. 0,72 m3 < 720001 cm3
- B. 0,72 m3 > 720001 cm3
- C. 0,72 m3 = 720001 cm3
- D. Không so sánh được
Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 8m3 = ... dm3
A. 8000
- B. 800
- C. 80000
- D. 80
Câu 11: Kết quả phép tính: 1402m3 - 789m3 = ?
- A. 614 m3
- B. 631 m3
C. 613 m3
- D. 614 m3
Câu 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: m3 = ... cm3
- A. 60000
B. 600000
- C. 6000
- D. 60
Câu 13: Mười ba nghìn bảy trăm bảy mươi sáu mét khối được viết như thế nào?
A. 13776 m3
- B. 1276 m3
- C. 13776 cm3
- D. 1276 cm3
Xem toàn bộ: Giải Toán 5 Chân trời bài 72: Mét khối
Bình luận