Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 Chân trời bài 54: Ôn tập hình học và đo lường

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm toán 5 chân trời sáng tạo bài 54: Ôn tập hình học và đo lường có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Hai đơn vị đo khối lượng liền kề nhau hơn nhau bao nhiêu lần?

  • A. 120 lần
  • B. 100 lần
  • C. 10 lần
  • D. 150 lần

Câu 2: Số đo độ dài nào lớn nhất trong các số sau:

  • A. 5,6m
  • B. 5600cm
  • C. 56dm
  • D. 5,6dm

Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 tạ 6 yến = … tạ  

  • A. 76
  • B. 76,3
  • C. 760
  • D. 7,6

Câu 4: Một cửa hàng có 4 gói đường. Gói đường thứ nhất nặng 3080g, gói đường thứ hai nặng 3kg800g, gói đường thứ ba nặng 3,8kg và gói đường thứ tư nặng 3,008kg. Hỏi trong bốn gói, gói đường nào cân nhẹ nhất?

  • A. Gói 1
  • B. Gói 2
  • C. Gói 3
  • D. Gói 4

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 tháng = … năm

  • A. 3
  • B. 3,5
  • C. 0,25
  • D. 0,5

Câu 6: Đây là tam giác gì?

  • A. Tam giác nhọn
  • B. Tam giác vuông
  • C. Tam giác tù
  • D. Tam giác bẹt

Câu 7: Tam giác DEF là tam giác gì?

Tam giác nhọn, tam giác vuông, tam giác tù

  • A. Tam giác nhọn
  • B. Tam giác vuông
  • C. Tam giác tù
  • D. Tam giác bẹt

Câu 8: Nêu cạnh đáy và chiều cao tương ứng của tam giác tù sau:

  • A. KF và FN
  • B. KF và MN
  • C. KF và KN
  • D. KF và FM

Câu 9: Diện tích tam giác có công thức là:

  • A. Diện tích tam giác = độ dài đáy chiều cao
  • B. Diện tích tam giác = độ dài đáy chiều cao : 2                
  • C. Diện tích tam giác = độ dài đáy chiều cao : 2                                    
  • D. Diện tích tam giác = độ dài đáy chiều cao.

Câu 10: Chọn đáp án đúng khi nói về hình thang

  • A. Có 2 cặp cạnh song song                            
  • B. Có 1 cặp cạnh song song
  • C. Có 1 cặp cạnh đối diện song song     
  • D. Không có cặp cạnh song song

Câu 11: Bao gạo thứ nhất nặng gấp 4 lần bao gạo thứ hai và nặng hơn bao thứ hai 21,6kg. Hỏi bao gạo thứ nhất nặng bao nhiêu lạng? (1 lạng = 1hg)

  • A. 288 lạng
  • B. 72 lạng
  • C. 3 lạng
  • D. 300 lạng

Câu 12: Diện tích hình thang dưới là:

  • A. 18cm2
  • B. 9cm2
  • C. 36cm2      
  • D. 12cm2

Câu 13: Có 2 bao gạo, bao thứ nhất nặng 52,6kg, bao thứ hai ít hơn bao thứ nhất 39,45kg. Hỏi bao thứ nhất gấp bao thứ hai bao nhiêu lần?

  • A. 2 lần
  • B. 3 lần
  • C. 4 lần
  • D. 5 lần

Câu 14: Năm nay mẹ của An 40 tuổi, tuổi của An bằng tuổi của mẹ An. Hỏi An sinh năm nào và năm đó thuộc thế kỉ nào?

  • A. 2012 thế kỉ XXI.
  • B. 2012 thế kỉ XX.
  • C. 2013 thế kỉ XX.
  • D. 2013 thế kỉ XXI.

Câu 15: Tính diện tích hình tam giác dưới đây:

  • A. 9cm2
  • B. 8cm2
  • C. 10cm2      
  • D. 7cm2

Câu 16: Lan cắt ra hai hình tam giác vuông từ một tờ giấy hình chữ nhật như sau. Hỏi diện tích phần tờ giấy còn lại là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?

  • A. 42cm2
  • B. 42,5cm2
  • C. 11,5cm2   
  • D. 85,0cm2

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác