Trắc nghiệm Toán 5 Chân trời bài 54: Ôn tập hình học và đo lường (P2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 chân trời sáng tạo bài 54: Ôn tập hình học và đo lường (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Một cửa hàng có 4 gói đường. Gói đường thứ nhất nặng 3080g, gói đường thứ hai nặng 3kg800g, gói đường thứ ba nặng 3,8kg và gói đường thứ tư nặng 3,008kg. Hỏi trong bốn gói, gói đường nào cân nhẹ nhất?
- A. Gói 1
- B. Gói 2
- C. Gói 3
D. Gói 4
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 tháng = … năm
- A. 3
- B. 3,5
C. 0,25
- D. 0,5
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 450 năm = … thế kỉ
A. 4,5
- B. 45
- C. 4
- D. 5,2
Câu 4: Đây là tam giác gì?
A. Tam giác nhọn
- B. Tam giác vuông
- C. Tam giác tù
- D. Tam giác bẹt
Câu 5: Tam giác DEF là tam giác gì?
- A. Tam giác nhọn
- B. Tam giác vuông
C. Tam giác tù
- D. Tam giác bẹt
Câu 6: Chọn đáp án đúng khi nói về hình thang
- A. Có 2 cặp cạnh song song
- B. Có 1 cặp cạnh song song
C. Có 1 cặp cạnh đối diện song song
- D. Không có cặp cạnh song song
Câu 7: Tính diện tích hình tam giác dưới đây:
A. 9cm2
- B. 8cm2
- C. 10cm2
- D. 7cm2
Câu 8: Diện tích hình dưới được tính theo công thức nào?
- A.
- B.
C.
- D.
Câu 9: Muốn tính chu vi hình tròn ta làm thế nào?
- A.
- B.
- C.
D. Đáp án khác.
Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3541ml = … lít
- A. 35,41
B. 3,541
- C. 354,1
- D. 0,3541
Câu 11: Trong một hình tròn, bán kính bằng ….. đường kính. Chọn đáp án đúng:
A. .
- B. .
- C. .
- D. .
Câu 12: Điền vào chỗ trống:
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3,8 giờ = … phút
- A. 299
- B. 300
- C. 277
D. 288
Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 8m2 = … dm2
- A. 0,8
- B. 8
C. 0,08
- D. 80
Câu 15: Lan cắt ra hai hình tam giác vuông từ một tờ giấy hình chữ nhật như sau. Hỏi diện tích phần tờ giấy còn lại là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?
- A. 42cm2
B. 42,5cm2
- C. 11,5cm2
- D. 85,0cm2
Câu 16: Bao gạo thứ nhất nặng gấp 4 lần bao gạo thứ hai và nặng hơn bao thứ hai 21,6kg. Hỏi bao gạo thứ nhất nặng bao nhiêu lạng? (1 lạng = 1hg)
A. 288 lạng
- B. 72 lạng
- C. 3 lạng
- D. 300 lạng
Câu 17: Diện tích hình thang dưới là:
A. 18cm2
- B. 9cm2
- C. 36cm2
- D. 12cm2
Câu 18: Có 2 bao gạo, bao thứ nhất nặng 52,6kg, bao thứ hai ít hơn bao thứ nhất 39,45kg. Hỏi bao thứ nhất gấp bao thứ hai bao nhiêu lần?
- A. 2 lần
- B. 3 lần
C. 4 lần
- D. 5 lần
Câu 19: Năm nay mẹ của An 40 tuổi, tuổi của An bằng tuổi của mẹ An. Hỏi An sinh năm nào và năm đó thuộc thế kỉ nào?
- A. 2012 thế kỉ XXI.
- B. 2012 thế kỉ XX.
- C. 2013 thế kỉ XX.
D. 2013 thế kỉ XXI.
Bình luận