Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 5 chân trời sáng tạo học kì 2 (Phần 1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 2 (Phần 1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Một xưởng may đã dùng hết 345m vải để may quần áo, trong đó số vải may quần chiếm 40%. Hỏi số vải may áo là bao nhiêu mét?

  • A. 205 m
  • B. 207 m.
  • C. 138 m.
  • D. 136 m.

Câu 2: Một mảnh đất hình chữ nhật có độ dài chiều rộng trên bản đồ tỉ lệ 1: 20 là 5 cm. Tỉ số phần trăm số đo chiều rộng trên bản đồ và chiều rộng thực tế là:

  • A. 10%.
  • B. 5%.
  • C. 50%.
  • D. 20%.

Câu 3: Lớp 5E có 2 000 000 đồng từ việc thu gom rác thải tái chế. Các bạn dự định dùng 20% số tiền để mua vở tặng các bạn có thành tích xuất sắc nhất; 50% số tiền còn lại dùng để mua bánh kẹo liên hoan, sau đó còn bao nhiêu tiền sẽ đóng vào quỹ lớp. Tính số tiền đóng vào quỹ lớp.

  • A. 600 000 đồng.
  • B. 700 000 đồng.
  • C. 800 000 đồng.
  • D. 900 000 đồng.

Câu 4: Tính rồi viết dưới dạng tỉ số phần trăm: TRẮC NGHIỆM  +  TRẮC NGHIỆM =?

  • A. 50%
  • B. 40%
  • C. 30%
  • D. 20%

Câu 5: Cuối năm học, một cửa hàng hạ giá bán vở 20%. Hỏi với cùng một số tiền như cũ, một học sinh sẽ mua thêm được bao nhiêu phần trăm số vở? 

  • A. 75% số vở 
  • B. 80% số vở 
  • C. 25% số vở 
  • D. 5% số vở

Câu 6: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 8 m, chiều rộng 6 m. Biết rằng mẹ dùng 35% diện tích đất để trồng rau. Biết 1 m2 đất trồng rau cần 0,5 kg phân bón. Tính khối lượng phân bón cần dùng để trồng rau.

  • A. 24 kg.
  • B. 21 kg.
  • C. 15,6 kg.
  • D. 8,4 kg.

Câu 7:  Viết số thập phân 0,0173 dưới dạng tỉ số phần trăm, ta được:

  • A. 1,73%.
  • B. 1,733%.
  • C. 117,3%.
  • D. 0,1173%.

Câu 8: Thực hiện phép tính 12 TRẮC NGHIỆM 0,5, ta làm như thế nào?

  • A. Mở máy TRẮC NGHIỆM lần lượt ấn các nút “1 ; 2 ; TRẮC NGHIỆM ; 0 ; 5” TRẮC NGHIỆM ấn nút “=”.
  • B. Mở máy TRẮC NGHIỆM lần lượt ấn các nút “1 ; 2 ; 0 ; 5 ; TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM ấn nút “=”.
  • C. Mở máy TRẮC NGHIỆM lần lượt ấn các nút “1 ; 2 ; TRẮC NGHIỆM ; 0 ; . ; 5” TRẮC NGHIỆM ấn nút “=”.
  • D. Mở máy TRẮC NGHIỆM lần lượt ấn các nút “1 ; 2 ; TRẮC NGHIỆM ; 0 ; . ; 5 ; TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM ấn nút “=”.

Câu 9: Muốn viết tỉ số phần trăm các số liệu dưới dạng tỉ số phần trăm ta làm như thế nào?

  • A. Tìm tổng của số liệu đó và tổng các số liệu đã cho; nhân thương đó với 100 rồi viết kí hiệu % vào bên phải tích.
  • B. Tìm hiệu của số liệu đó và tổng các số liệu đã cho; nhân thương đó với 100 rồi viết kí hiệu % vào bên phải tích.
  • C. Tìm thương của số liệu đó và tổng các số liệu đã cho; nhân thương đó với 100 rồi viết kí hiệu % vào bên phải tích. 
  • D. Tìm tích của số liệu đó và tổng các số liệu đã cho; nhân thương đó với 100 rồi viết kí hiệu % vào bên phải tích.

Câu 10: Biểu đồ sau cho biết tỉ số phần trăm các loại xe đang gửi trong bãi đỗ xe.

TRẮC NGHIỆM

 Số xe máy chiếm bao nhiêu phần trăm số xe gửi trong bãi?

  • A. 75%.
  • B. 57%.
  • C. 15%.
  • D. 10%.

Câu 11: Huyền làm một cái hộp không có nắp bằng bìa cứng dạng hình lập phương có cạnh 2,5 dm. Hỏi Huyền đã dùng miếng bìa có diện tích bao nhiêu đề  – xi – mét vuông để làm cái hộp đó? (không tính mép dán).

  • A. 60 dm2.
  • B. 37,5 dm2.
  • C. 31,25 dm2.
  • D. 25 dm2.

Câu 12: Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 9 250 cm2.
  • B. 8 250 cm2.
  • C. 7 250 cm2.
  • D. 6 250 cm2.

Câu 13: Trong các đồ vật sau đây, đồ vật nào có dạng hình trụ?

  • A. Quả cam.
  • B. Quyển sách.
  • C. Quả bóng.
  • D. Đoạn ống nước.

Câu 14: Hình trụ có:

  • A. Hai đáy là hình tròn có cùng bán kính.
  • B. Hai đáy là hình tròn khác bán kính.
  • C. Hai đáy là hình vuông bằng nhau.
  • D. Hai đáy là hình tam giác bằng nhau.

Câu 15: Chọn câu trả lời đúng.

  • A. Thể tích hình A lớn hơn thể tích hình B.
  • B. Thể tích hình A bé hơn thể tích hình B.
  • C. Thể tích hình B lớn hơn thể tích hình A.
  • D. Thể tích hình A bằng thể tích hình B.

Câu 16: Cho hình sau:

                                       TRẮC NGHIỆM   TRẮC NGHIỆM

Chọn khẳng định đúng.

  • A. Thể tích hình B lớn hơn thể tích hình A.
  • B. Thể tích hình A bé hơn thể tích hình B.      
  • C. Thể tích hình A lớn hơn thể tích hình B.
  • D. Thể tích hình A bằng thể tích hình B.

Câu 17: Việt xếp các hình lập phương nhỏ có cạnh 1 cm thành hình sau:

TRẮC NGHIỆM

Thể tích của hình trên là: 

  • A. 10 cm3.
  • B. 11 cm3.
  • C. 12 cm3.
  • D. 13 cm3.

Câu 18: : Hình dưới đây được xếp bởi các hình lập phương nhỏ có cạnh 1 dm.

TRẮC NGHIỆM

Thể tích hình trên là:

  • A. 10 cm3.
  • B. 9 cm3.
  • C. 10 dm3.
  • D. 9 dm3.

Câu 19: Cho các số đo thể tích sau: 33 m3; 185 dm3; 0,36 m3; 500 000 cm3.

Số đo thể tích bé nhất trong các số đo trên là:

  • A. 185 dm3.
  • B. 33 m3.
  • C. 0,36 m3.
  • D. 500 000 cm3.

Câu 20: Cho hình hộp chữ nhật có các kích thước như sau (hình vẽ).

TRẮC NGHIỆM

Thể tích của hộp chữ nhật là:

  • A. 240 m3.
  • B. 400 m3.
  • C. 480 m3.
  • D. 600 m3.

Câu 21: Một chậu nước đầy chứa 30 lít nước. Lâm thả một hòn đá dạng hình lập phương có cạnh 2,5 dm và chậu nước thì thấy lượng trong chậu tràn ra ngoài. Tính lượng nước tràn ra ngoài chậu khi thả hòn đá vào chậu.

  • A. 12,95 lít.
  • B. 13,125 lít.
  • C. 13,5 lít.
  • D. 14,375 lít.

Câu 22: Quãng đường AB dài 3000m, vận động viên A chạy hết 12,6 phút, vận động viên B chạy hết 754 giây, vận động viên C chạy hết 0,2 giờ. Hỏi ai chạy nhanh nhất? 

  • A. Vận động viên A 
  • B. Vận động viên C 
  • C. Vận động viên B

Câu 23: Một người tham gia đua xe đạp, quãng đường đầu tiên đi hết 20 phút 18 giây, quãng đường thứ hai đi hết 18 phút 35 giây. Hỏi người đó đi cả hai quãng đường hết bao nhiêu thời gian? 

  • A. 38 phút 52 giây 
  • B. 38 phút 53 giây 
  • C. 39 phút 52 giây 
  • D. 39 phút 53 giây

Câu 24: Một máy bay bay từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh hết 1 giờ 45 phút và cần tới thành phố Hồ Chí Minh lúc 9 giờ. Hỏi máy bay phải cất cánh từ Hà Nội vào lúc nào? 

  • A. 7 giờ 15 phút 
  • B. 7 giờ 25 phút 
  • C. 7 giờ 35 phút 
  • D. 7 giờ 45 phút

Câu 25: Diện tích xung quanh của khối lập phương nhỏ là:

  • A. 16 cm2.
  • B. 36 cm2.
  • C. 9 cm2.
  • D. 24 cm2.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác