Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 Chân trời bài 83: Vận tốc

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm toán 5 chân trời sáng tạo bài 83: Vận tốc có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Ta có quãng đường: 42m; thời gian: 3 giây, tính vận tốc:

  • A. 12 m/giây
  • B. 14 m/giây
  • C. 13 m/giây
  • D. 15 m/giây

Câu 2: Quãng đường AB dài 102km. Lúc 7 giờ 48 phút, một người đi ô tô khởi hành từ A và đi đến B lúc 10 giờ 32 phút. Tính vận tốc của ô tô, biết giữa đường ô tô nghỉ 20 phút.

  • A. 33,26 km/giờ
  • B. 42,5 km/giờ
  • C. 37,31 km/giờ
  • D. 40 km/giờ

Câu 3: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm:

Quãng đường42 m
Thời gian3 giây
Vận tốc... m/giây
  • A. 14
  • B. 12
  • C. 13
  • D. 15

Câu 4: Muốn tính vận tốc ta lấy quãng đường chia cho thời gian. Đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 5: Đâu là đơn vị đo vận tốc là:

  • A. km
  • B. giờ/km
  • C. m/giây
  • D. giây

Câu 6: Trong các đơn vị sau, đâu là đơn vị của vận tốc?

  • A. m/km
  • B. m/cm
  • C. m/ giây
  • D. km/giờ

Câu 7: Trên cùng quãng đường 21km, ô tô đi hết 24 phút còn xe máy đi hết 36 phút. Hỏi vận tốc xe nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu ki-lô-mét?

  • A. Xe máy; 12,5km/giờ
  • B. Ô tô; 12,5km/giờ
  • C. Xe máy; 17,5km/giờ
  • D. Ô tô; 17,5km/giờ

Câu 8: Bình đi từ nhà ra bến xe rồi lại quay trở về nhà thì hết 2 giờ 30 phút. Biết quãng đường từ nhà đến bến xe dài 10,5km và Bình dừng lại bến xe 45 phút. Biết rằng vận tốc đi của Bình không thay đổi. Vậy vận tốc của Bình là:

  • A. 6 km/giờ
  • B. 12 km/giờ
  • C. 3,23 km/giờ
  • D. 6,46 km/giờ

Câu 9: Một máy bay bay được 1800km trong 2,5 giờ. Tính vận tốc của máy bay.

  • A. 650 km/giờ
  • B. 780 km/giờ
  • C. 720 km/giờ
  • D. 700 km/giờ

Câu 10: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm:

s4 km
t25 giây
v... m/giây
  • A. 1,6
  • B. 16
  • C. 160
  • D. 0,16

Câu 11: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm:

s150 km
t2,5 giờ
v... km/giờ
  • A. 70
  • B. 60
  • C. 65
  • D. 50

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác