Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 Chân trời bài 84: Quãng đường

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm toán 5 chân trời sáng tạo bài 84: Quãng đường có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Muốn tính quãng đường ta lấy vận tốc chia cho thời gian. Đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 2: Gọi vận tốc là v, quãng đường là s, thời gian là t. Công thức tính quãng đường là:

  • A. s = v + t
  • B. s = v – t
  • C. s = v × t
  • D. s = v : t

Câu 3: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm:

Vận tốc45 m/giây
Thời gian5 giây
Quãng đường...m
  • A. 220
  • B. 225
  • C. 230
  • D. 235

Câu 4: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm:

v28 km/giờ
t3,5 giờ
s...km
  • A. 96
  • B. 97
  • C. 98
  • D. 99

Câu 5: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm:

v15 m/giây
t1,75 phút
s...m
  • A. 26,25m
  • B. 262,5m
  • C. 157,5m
  • D. 1575m

Câu 6: Một con thỏ chạy với vận tốc 4 m/giây. Tính quãng đường con thỏ chạy được trong 2,25 phút.

  • A. 9m
  • B. 90m
  • C. 540m
  • D. 900m

Câu 7: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 48 km/giờ. Ô tô khởi hành lúc 8 giờ và đến B lúc 10 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB, biết dọc đường ô tô nghỉ 15 phút.

  • A. 108km
  • B. 120km
  • C. 128km
  • D. 132km

Câu 8: Một con rái cá có thể bơi với vận tốc 25,2 km/giờ. Một con ngựa chạy với vận tốc 5,5 m/giây. Hỏi trong 1 phút, con nào di chuyển được quãng đường dài hơn và dài hơn bao nhiêu mét?

  • A. Con rái cá; 9m
  • B. Con rái cá; 90m
  • C. Con ngựa; 9m
  • D. Con ngựa; 90m

Câu 9: Cô Hà đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12 km/giờ. Biết quãng đường AB dài 18km và cô Hà xuất phát từ A lúc 6 giờ 20 phút. Hỏi đến 7 giờ 40 phút, cô Hà còn cách B bao nhiêu ki-lô-mét?

  • A. 2km
  • B. 10km
  • C. 12km
  • D. 16km

Câu 10: Một vận động viên đạp xe đạp trên một đường đua là một đường tròn với vận tốc 25,12 km/giờ. Anh ta đi trong 15 phút thì được một vòng tròn. Tính bán kính đường đua.

  • A. 0,25km
  • B. 0,5km
  • C. 1km
  • D. 2km

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác