Trắc nghiệm ôn tập Toán 5 chân trời sáng tạo học kì 1 (Phần 3)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 1 (Phần 3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Điền đơn vị đo thích hợp theo thứ tự từ trái sang phải:
“Diện tích của thành phố Hà Nội khoảng 3 360 ….
Diện tích một sân trường là 360 ….”
- A.
.
- B.
.
C.
.
- D.
.
Câu 2: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng hơn chiều dài 42m. Tính diện tích mảnh vườn đó, biết rằng chiều rộng bằng chiều dài.
A. 5488
.
- B. 986
.
- C. 5348
.
- D. 2317
.
Câu 3: Số thập phân 0,250 bằng phân số:
- A.
.
- B.
.
C.
.
- D.
.
Câu 4: Tam giác MNP là tam giác gì?
- A. Tam giác nhọn
B. Tam giác tù
- C. Tam giác vuông
- D. Tam giác đều
Câu 5: Hình vẽ khung ảnh có kích thước như hình vẽ với tỉ lệ
Kích thước thật của khung ảnh là:
- A. 30cm và 50cm
B. 24cm và 40cm
- C. 15cm và 25cm
- D. 12cm và 20cm
Câu 6: Làm tròn số đo chiều cao (cm) sau đến hàng đơn vị được kết quả là:
- A. 150,6
B. 150,5
- C. 150
- D. 160
Câu 7: Tìm hai số thập phân có hiệu bằng 915,8832, biết rằng nếu dời dấu phẩy của số lớn sang trái 3 chữ số ta sẽ được số bé?
- A. 0,9186 và 916,8.
- B. 0,9816 và 91,68.
C. 0,9168 và 916,8.
- D. 0,8916 và 912,7.
Câu 8: Lan cắt ra hai hình tam giác vuông từ một tờ giấy hình chữ nhật như sau. Hỏi diện tích phần tờ giấy còn lại là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?
- A. 42cm2
B. 42,5cm2
- C. 11,5cm2
- D. 85,0cm2
Câu 9: Ba bạn gồm Nam; Cường; Huy đi hái dâu tây. Biết Cường và Huy lần lượt hái được 47 và 61 quả. Trung bình mỗi bạn hái được 60 quả thì khi đó bạn Nam hái được bao nhiêu quả?
- A. 180 quả
B. 72 quả
- C. 133 quả
- D. 120 quả
Câu 10: Muốn tính chu vi hình tròn ta làm thế nào?
- A.
- B.
- C.
D.
Câu 11: Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 400
- B.
0.
- C. 4 000
- D. 4.
Câu 12: Số cần điền vào chỗ chấm là:
- A.
.
- B.
.
C. 2023.
- D.
.
Câu 13: Trong khay có ....... cái bánh?
- A.
.
B.
.
- C. 2.
- D.
.
Câu 14: Tỉ số độ dài của đoạn thẳng AC và BC là:
- A.
.
- B.
.
- C.
.
D.
.
Câu 15: Nam chơi rút hộp mù 10 lần liên tiếp và rút ra được 5 hộp quà mà Nam thích. Tỉ số của lần xảy ra sự kiện rút được hộp quà Nam thích và tổng số lần rút là:
A.
.
- B.
.
- C.
.
- D.
.
Câu 16: Trung bình cộng số gạo của hai bao là 526kg. Nếu chuyển từ bao thứ nhất sang bao thứ hai 26kg thì số gạo có trong hai bao bằng nhau. Số gạo của cả hai bao lần lượt là:
A. 552kg; 500kg.
- C. 500kg; 552kg.
- B. 539kg; 513kg.
- D. 513kg; 539kg.
Câu 17: Tuổi bố gấp 3 lần tuổi anh, tuổi anh gấp 2 lần tuổi em, tuổi bố cộng với tuổi em là 42 tuổi. Số tuổi của anh là:
A. 12 tuổi.
- C. 14 tuổi.
- B. 10 tuổi.
- D. 6 tuổi.
Câu 18: Số cần điền vào ô trông theo thứ tự từ trái qua phải là:
Hiệu của hai số | Tỉ số của hai số | Số lớn | Số bé |
155 | ![]() |
- A. 186 và 341.
- B. 164 và 319.
C. 341 và 186.
- D. 319 và 164.
Câu 19: của
là:
A.
.
- B.
.
- C.
.
- D.
.
Câu 20: Cho biết diện tích của bốn tỉnh là: Nghệ An 16 487; Thanh Hóa 11 116
; Đắk Lắk 13 084
; Gia Lai 15 536
. Tỉnh nào sau đây có diện tích lớn nhất?
A. Nghệ An.
- B. Thanh Hóa.
- C. Đắk Lắk.
- D. Gia Lai.
Câu 21: Số cần điền vào chỗ chấm theo thứ tự đúng là:
Tỉ lệ bản đồ | 1 : 10 000 | 1 : 5 000 |
Độ dài thu nhỏ | 1cm | 1dm |
Độ dài thật | ……. m | ……… dam |
- A.
.
B.
.
- C.
.
- D.
.
Câu 22: Hùng tham gia trò chơi “ném vòng trúng đích”. Với 10 lần ném liên tiếp, kết quả ghi nhận Hùng ném được 4 vòng trúng đích.
Câu 23: Tỉ số của lần xảy ra sự kiện Hùng ném trúng đích và tổng số lần ném là:
A.
.
- B.
.
- C.
.
- D.
.
Câu 24: Viết số thập phân thích hợp biểu diễn cân nặng của con vịt?
A. 2,35kg.
- B. 1,350kg.
- C. 2,035 kg.
- D.
kg.
Câu 25: Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
- A.
.
- B.
.
- C. 1,5.
D.
.
Câu 26: Chọn đáp án có cặp hai số thập phân không bằng nhau:
- A. 6,35 và 6,3500.
B. 20,18 và 2,0180.
- C. 8,13 và 8,130.
- D. 3,190 và 3,19000.
Bình luận