Trắc nghiệm ôn tập Toán 5 chân trời sáng tạo học kì 1 (Phần 2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 1 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Một công ty vận chuyển hoa quả, cứ 5 xe tải sẽ chở được 200kg táo. Vậy nếu số xe tải gấp lên 3 lần thì sẽ chở được số ki-lô-gam táo là:
A.
kg.
- B.
kg.
- C.
kg.
- D.
kg.
Câu 2: Mai và Trung đi mua sách vở. Mai mua 3 quyển sách hết 75 000 đồng và mua 5 quyển vở hết 60 000 đồng. Trung mua 2 quyển sách và 7 quyển vở. Hỏi Trung mua hết bao nhiêu tiền?
- A. 225
đồng.
- C. 108 000 đồng.
- B. 156
đồng.
D. 134 000 đồng
Câu 3: Mẹ cho hai anh em 18 quyển vở. Anh lại cho em 2 quyển. Lúc này, số vở của em gấp đôi số vở của anh. Hỏi lúc đầu anh có bao nhiêu quyển vở?
- A. 6 quyển.
B. 8 quyển.
- C. 10 quyển.
- D.
quyển.
Câu 4: Mẹ Hoa đi chợ mua 600g thịt lợn và 1 cân thịt bò. Vậy tổng khối lượng thịt mẹ Hoa đã mua là:
A.
.
- B.
.
- C.
.
- D.
.
Câu 5: Số còn thiếu điền vào chỗ chấm là:
A.
.
- B.
.
- C.
.
- D.
.
Câu 6: Số còn thiếu điền vào chỗ chấm là:
A.
.
- B.
.
- C.
.
- D.
.
Câu 7: Một can chứa 15 dầu. Biết một lít dầu cân nặng 0,9kg. Hỏi can dầu đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam, biết rằng can rỗng cân nặng 2,1kg?
- A.
.
B.
.
- C.
.
- D.
.
Câu 8: Một ô tô đi quãng đường AB hết 5 giờ. Trong 1,5 giờ đầu, mỗi giờ đi được 45,8km, 3,5 giờ sau mỗi giờ đi được 50,5km. Độ dài quãng đường AB là:
A.
.
- B.
.
- C.
.
D.
.
Câu 9: Thửa ruộng nhà ông Hòa hình vuông. Trên bản đồ địa chính của xã vẽ theo tỉ lệ 1 : 2 000, ông tính được chu vi là 16cm. Hỏi trên thực tế diện tích thửa ruộng nhà ông Hòa rộng bao nhiêu mét vuông?
- A. 32
- B. 64
.
- C.
.
D. 64
.
Câu 10: Buổi sáng, bác Lan bán được 12,8kg đường, buổi chiều bác bán được số đường gấp đôi buổi sáng. Hỏi buổi chiều, bác Lan bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?
- A.
.
- B.
C.
- D.
.
Câu 11: Muốn chia một số thập phân cho một số tự nhiên, ta làm như sau:
(1) Chia phần nguyên của số bị chia cho số chia.
(2) Tiếp tục chia với từng chữ số ở phần thập phân của số bị chia.
(3) Viết dấu phẩy vào bên phải thương đã tìm được trước khi lấy chữ số đầu tiên ở phần thập phân của số bị chia để tiếp tục chia.
(4) Nếu phép chia còn dư, ta có thể viết thêm chữ số 0 vào bên phải số dư rồi tiếp tục chia.
Thứ tự thực hiện đúng là:
- A. (1); (2); (3); (4).
B. (1); (3); (2); (4).
- C. (1); (3); (4); (2).
- D. (2); (1); (3); (4).
Câu 12: Biểu thức nào sau đây có giá trị bằng 14:
- A.
.
- B.
.
C.
.
- D.
.
Câu 13: Nếu cây tre trăm đốt dài 30,6 m thì một đốt tre có độ dài là:
A. 30,6 cm.
- B. 306 cm.
- C. 360 cm.
- D. 36 cm.
Câu 14: Nếu chuyển dấu phẩy của số 78,82 sang bên phải ba chữ số thì ta được số là:
- A. 0,07882.
- B. 0,7,882.
- C. 788,2.
D. 78820.
Câu 15: Trong thùng có 15 lít nước. Đóng nước thành các chai nhỏ có thể tích như nhau, mỗi chai 0,75 lít. Số chai nước đóng được là:
A. 20 chai.
- B. 21 chai.
- C. 22 chai.
- D. 23 chai.
Câu 16: Kết quả phép tính 44,85 : 19,5 + 2,7 là:
- A. 4.
B. 5.
- C. 6.
- D. 7.
Câu 17: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
- A. 20,22.
- B. 20,23.
C. 20,24.
- D. 20,25.
Câu 18: Một thửa đất hình chữ nhật có chiều dài 65m, chiều rộng 40m. Người ta trồng rau trên thửa đất đó, cứ 100m2 người ta thu hoạch được 45kg rau. Hỏi trên cả thửa đất đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ rau?
A. 11,7
- B. 1170
- C. 2600
- D. 26
Câu 19: Đường cao của tam giác MNP là:
A. MQ.
- B. MP.
- C. MN.
- D. NP.
Câu 20: Để tính diện tích tam giác MNP, ta lấy:
- A.
- B.
- C.
D.
Câu 21: Tên gọi của hình vẽ dưới đây là:
- A. Hình chữ nhật.
- B. Hình thang nhọn.
C. Hình thang vuông.
- D. Hình thang cân.
Câu 22: Độ dài hai đáy của hình thang là 17cm và 12cm, chiều cao là 8cm. Diện tích của hình thang là:
- A. 40cm2
- B. 58cm2
C. 116cm2
- D. 232cm2
Câu 23: Đường kính là gì?
- A. Đường kính là đoạn thẳng nối hai điểm nằm trên đường tròn
- B. Đường kính là đường thẳng nối từ tâm đến một điểm nằm trên đường tròn
- C. Đường kính là đoạn thẳng nối từ tâm đến một điểm nằm trên đường tròn
D. Đường kính là đoạn thẳng nối hai điểm nằm trên đường tròn và đi qua tâm
Câu 24: Chu vi của hình tròn có bán kính 15cm là:
- A. 94,2m
B. 94,2cm
- C. 47,1cm
- D. 30cm
Câu 25: Diện tích hình tròn có chu vi bằng độ dài sợi dây 15,7dm là:
- A. 2,5dm2
- B. 15,7dm2
- C. 11,6dm2
D. 19,625dm2
Bình luận