Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Lịch sử 9 cánh diều học kì 2 (Phần 1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Lịch sử 9 cánh diều ôn tập học kì 2 (Phần 1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Điều khoản nào sau đây trong Hiệp định Pari (27-1-1973) ghi nhận nhân dân Việt Nam đã “căn bản” hoàn thành nhiệm vụ đánh cho “Mỹ cút”?

  • A. Mỹ phải chấm dứt mọi hoạt động quân sự chống phá miền Bắc.
  • B. Mỹ phải ngừng bắn ở miền Nam Việt Nam kể từ ngày kí hiệp định.
  • C. Mỹ phải rút hết quân đội của mình và quân đồng minh về nước.
  • D. Mỹ phải rút quân về nước trong thời gian 15 ngày sau hiệp định.

Câu 2: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa của công cuộc đổi mới đất nước giai đoạn 1986 – 1991?

  • A. Đưa Việt Nam dần thoát khỏi tình trạng khủng hoảng.
  • B. Mỹ tuyên bố xoá bỏ lệnh cấm vận đối với Việt Nam.
  • C. Thu nhập bình quân đầu người đạt tốp đầu của châu Á.
  • D. Đưa Việt Nam trở thành cường quốc công nghiệp trong khu vực.

Câu 3: Một trong những thành tựu tiêu biểu về kinh tế của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp những năm 1953 – 1954 là

  • A. thực hiện 5 đợt giảm tô, 1 đợt cải cách ruộng đất ở một số xã thuộc vùng tự do.
  • B. thực hiện triệt để khẩu hiệu “Thực túc binh cường, ăn no đánh thắng”.
  • C. thành lập Nha tiếp tế làm nhiệm vụ thu mua, dự trữ, phân phối nhu yếu phẩm.
  • D. hưởng ứng “Quỹ độc lập”, tham gia phong trào “Tuần lễ vàng”.

Câu 4: Ngay sau khi Cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công, để giải quyết nạn mù chữ, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã phát động phong trào nào?

  • A. Cải cách giáo dục.
  • B. Bổ túc văn hoá.
  • C. Bình dân học vụ.
  • D. Thi đua “Dạy tốt, học tốt”.

Câu 5:  “Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng”. Đó là tinh thần và khí thế của ta trong chiến dịch nào sau đây?

  • A. Chiến dịch Tây nguyên.
  • B. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
  • C. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
  • D. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng và chiến dich Hồ Chí Minh.

Câu 6: Quan điểm đổi mới của Đảng Cộng Sản Việt Nam (từ tháng 12 –

1986) không có nội dung nào dưới đây?

  • A. Lấy đổi mới chính trị làm trọng tâm.
  • B. Đi lên chủ nghĩa xã hội bằng những biện pháp phù hợp.
  • C. Không thay đổi mục tiêu của chủ nghĩa xã hội.
  • D. Đổi mới toàn diện và đông bộ.

Câu 7: Ý nào sau đây không phảu là tác động dẫn đến sự ra đời của trật tự

thế giới mới?

  • A. Trật tự hai cực sụp đổ.
  • B. Sự bành trướng của Mĩ.
  • C. Sự phát triển mạnh mẽ của cách mạng khoa học - kĩ thuật.
  • D. Xu thế toàn cầu hoá.

Câu 8: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về tình hình kinh tế Liên bang Nga giai đoạn 1991 – 1999?

  • A. Thực hiện chuyển đổi mô hình từ kế hoạch hàng hóa tập trung sang kinh tế thị trường tự do bằng chính sách tư nhân hóa.
  • B. Kinh tế Nga rơi vào giai đoạn khủng hoảng.
  • C. Năm 1991, lạm phát tăng lên 1 355 % GDP tăng trưởng âm.
  • D. Tăng trưởng âm, lạm phát phi mã, thâm hụt ngân sách trầm trọng,…

Câu 9: Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến phong trào “Đồng khởi” 1959 – 1960 là gì?

  • A. Mỹ - Diệm phá hoại Hiệp định Giơnevơ, thực hiện chính sách “tố cộng”, “diệt cộng”.
  • B. Có nghị quyết Hội nghị lần thứ XV của Đảng về đường lối Cách mạng miền Nam.
  • C. Do chính sách cai trị của Mỹ - Diệm làm cho CM miền Nam bị tổn thất nặng.
  • D. Mỹ Diệm phá hoại hiệp định, thực hiện chiến dịch tố cộng diệt cộng, thi hành luật 10-59 lê máy chém đi khắp miền Nam làm cho cách mạng miền Nam bị tổn thất nặng nề

Câu 10: Sự kiện nào dưới đây trở thành tín hiệu tấn công của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (19/12/1946)?

  • A. “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
  • B. “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Ban Thường vụ Trung ương Đảng.
  • C. Công nhân nhà máy điện Yên Phụ (Hà Nội) phá máy, cắt điện toàn thành phố.
  • D. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến” của Ban Thường vụ Trung ương Đảng truyền đi.

Câu 11: Tổng thống O-ba-ma là Tổng thống

  • A. da màu đầu tiên của nước Mỹ.
  • B. trẻ nhất nước Mỹ.
  • C. giữ vị trí lâu nhất nước Mỹ.
  • D. đưa nước Mỹ phát triển vượt bậc nhất.

Câu 12: Đâu không phải là chính sách đối ngoại của Liên bang Nga giai đoạn 1991 – 1999?

  • A. Thực hiện chính sách ngoại giao phương Tây (1991 – 1993).
  • B. Từ năm 1994, chuyển sang ‘‘cân bằng Á – Âu’’.
  • C. Chú trọng ngoại giao với các nước trong Cộng đồng các quốc gia độc lập.
  • D. Đối trọng với Mỹ và các nước phương Tây.

Câu 13: Ý nghĩa nào dưới đây không phải của cuộc tổng tiến công chiến lược 1972?

  • A. Mở ra một bước ngoặt cho cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước.
  • B. Giáng một đòn mạnh mẽ vào quân ngụy và quốc sách “bình định” của “Việt Nam hoá” chiến tranh.
  • C. Buộc Mĩ ngừng ngay cuộc ném bom đánh phá miền Bắc trong 12 ngày đêm.
  • D. Buộc Mĩ tuyên bố “Mĩ hoá” trở lại chiến tranh xâm lược, thừa nhận sự thất bại của chiến lược “Việt Nam hoá” chiến tranh.

Câu 14:  Trọng tâm chính sách đối ngoại của Mỹ giai đoạn 1991 – 2000 là

  • A. cạnh tranh với Trung Quốc và các cường quốc khác.
  • B. thiết lập trật tự thế giới mới theo xu hướng đơn cực.
  • C. phát động chiến lược toàn cầu chống khủng bố.
  • D. cải thiện quan hệ với Liên Xô và phe xã hội chủ nghĩa.

Câu 15: Ý nào sau đây không phải là âm mưu của thực dân Pháp khi tiến công lên Việt Bắc năm 1947?

  • A. Cô lập căn cứ địa Việt Bắc với cuộc kháng chiến của Lào và Cam-pu-chia.B. Tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến, tiêu diệt bộ đội chủ lực của ta.C. Giành thắng lợi quân sự, tiến tới thành lập chính phủ bù nhìn.D. Triệt phá đường liên lạc của ta.

Câu 16: Ý nào sau đây không mô tả đúng tình hình xã hội của Trung Quốc?

  • A. Thu nhập bình quân đầu người được cải thiện.
  • B. Công cuộc xóa đói giảm nghèo được đẩy mạnh.
  • C. Hệ thống y tế được thực hiện đối với đa số người dân.
  • D. Tình trạng già hóa dân số, tỉ lệ sinh thấp.

Câu 17: Một trong những hạn chế của xu thế toàn cầu hóa là:

  • A. tạo nên sự chuyển biến về cơ cấu kinh tế.
  • B. tạo ra sự ngăn cách giàu nghèo trong từng nước và giữa các nước.
  • C. làm thay đổi về cơ cấu dân cư và chất lượng nguồn nhân lực.
  • D. đẩy nhanh sự phân hóa về lực lượng sản xuất trong xã hội.

Câu 18: “Bình định miền Nam trong 18 tháng” là nội dung của kế hoạch nào sau đây?

  • A. Kế hoạch Stalây Taylo.
  • B. Kế hoạch Johnson Mac-namara.
  • C. Kế hoạch Đờ-Lát Đờ-tát-Xi-nhi.
  • D. Kế hoạch Stalây Taylo và Johnson Mac-Namara.

Câu 19: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng thành tựu tiêu biểu về an ninh của Việt Nam từ năm 1991 đến nay?

  • A. Lực lượng công an nhân nhân không ngừng lớn mạnh.
  • B. Công an là lực lượng quyết định sự nghiệp bảo vệ độc lập dân tộc.
  • C. Phong trào an ninh Tổ quốc tiếp tục được triển khai hiệu quả.
  • D. Lực lượng công an góp phần xây dựng xã hội trật tự, kỉ cương, an toàn.

Câu 20: Đâu không phải trụ cột của cộng đồng ASEAN ?

  • A. Cộng đồng Chính trị an ninh.
  • B. Cộng đồng Kinh tế.
  • C. Cộng đồng Văn hóa – xã hội.
  • D. Cộng đồng Quốc phòng an ninh.

Câu 21: Từ sự sụp đổ của Liên bang Xô Viết năm 1991, em có nhận thức gì về công cuộc cải tổ đất nước ở Liên Xô ?

  • A. Cải tổ đất nước là sai lầm lớn, đưa đất Liên Xô lâm vào cuộc khủng hoảng toàn diện.
  • B. Cải tổ đất nước ở Liên Xô tại thời điểm đó là hoàn toàn không phù hợp, không cần thiết.
  • C. Cải tổ là một tất yếu, nhưng trong quá trình thực hiện, Liên Xô liên tục mắc phải sai lầm nên đã đẩy nhanh quá trình sụp đổ của chủ nghĩa xã hội.
  • D. Mô hình chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô có quá nhiều thiếu sót, sai lầm nên dù công cuộc cải tổ được xúc tiến tích cực vẫn không thể cứu vãn được tình hình.

Câu 22:  Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động

Việt Nam (09/1975) đã đề ra nhiệm vụ gì?

  • A. Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước.
  • B. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở cả hai miền Nam – Bắc.
  • C. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
  • D. Hoàn thành khôi phục, phát triển kinh tế sau chiến tranh.

Câu 23: Nội dung nào không phản ánh thành tựu của kế hoạch Nhà nước 5 năm (1961 - 1965)?

  • A. Hơn 90% hộ nông dân vào hợp tác xã.
  • B. Công nghiệp quốc doanh chiếm tỉ trọng 93% trong tổng giá trị sản lượng ngành công nghiệp toàn miền Bắc.
  • C. Công nghiệp nhẹ, tiểu thủ công nghiệp đã giải quyết được 80% hàng tiêu dùng thiết yếu cho nhân dân.
  • D. Thương nghiệp tư nhân được Nhà nước ưu tiên phát triển nên đã chiếm lĩnh được thị trường.

Câu 24: Đường lối cơ bản của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân

Pháp của nhân dân Việt Nam là:

  • A. Kiên quyết, độc lập, tự chủ, dựa vào nhân dân.
  • B. Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh
  • C. Giữ vững thế tiến công, kết hợp lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang.
  • D. Toàn dân đánh giặc, cả nước đồng lòng, quyết tâm chiến đấu.

Câu 25: Năm 1946, Đội Việt Nam Giải phóng quân được đổi tên thành:

  • A. Vệ quốc đoàn.
  • B. Quân đội quốc gia Việt Nam.
  • C. Quân đội nhân dân Việt Nam.
  • D. Quân đội xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác