Trắc nghiệm ôn tập Lịch sử 12 chân trời sáng tạo học kì 1 (Phần 3)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Lịch sử 12 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 1 (Phần 3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nhóm 5P – 5 nước Ủy viên thường trực có quyền quyết định các vấn đề trọng đại của thế giới, bao gồm các nước nào?
- A. Mỹ, Anh, Pháp, Việt Nam và Trung Quốc.
B. Mỹ, Anh, Pháp, Liên bang Nga và Trung Quốc.
- C. Ai Cập, Áo, Ấn Độ, Liên bang Nga và Bỉ.
- D. Ba Lan, Đức, Cuba, Trung Quốc và Việt Nam.
Câu 2: Trụ sở chính của Liên hợp quốc được đặt tại đâu?
- A. Giơ-ne-vơ (Thụy Sĩ).
B. Niu-Oóc (Mỹ).
- C. Luân-đôn (Anh).
- D. Oa-sinh-tơn (Mỹ).
Câu 3: Nội dung nào dưới đây không phải là mục đích khi thành lập Hội Quốc liên?
- A. Ngăn ngừa chiến tranh thông qua an ninh tập thể và giải trừ quân bị.
- B. Giải quyết những tranh chấp quốc tế.
C. Phát triển khối đại đoàn kết dân tộc.
- D. Duy trì hòa bình.
Câu 4: Tháng 1-1949, Liên Xô và các nước Đông Âu thành lập Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) nhằm mục đích gì?
- A. Tạo ra một cộng đồng kinh tế của các nước Xã hội chủ nghĩa giàu mạnh.
- B. Tạo các mối quan hệ chặt chẽ về kinh tế.
C. Thúc đẩy sự hợp tác, giúp đỡ lẫn nhau về kinh tế, văn hóa và khoa học – kĩ thuật.
- D. Tạo ra một cộng đồng kinh tế của các nước Tư bản chủ nghĩa giàu mạnh.
Câu 5: Nội dung nào dưới đây không phải là quyết định của Hội nghị I-an-ta?
- A. Thỏa thuận đóng quân và phân chia khu vực ảnh hưởng.
- B. Thống nhất phải tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức, Nhật Bản.
C. Đàm phán, kí kết các hiệp ước với các nước phát xít bại trận.
- D. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc.
Câu 6: Theo quyết định của Hội nghị I-an-ta, nước nào sẽ chiếm đóng Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Mỹ.
- B. Anh.
- C. Liên Xô.
- D. Trung Quốc.
Câu 7: Tháng 9-2009, Hội nghị Thượng đỉnh của nhóm G20 diễn ra tại Mỹ, thống nhất đưa G20 trở thành
A. diễn đàn kinh tế lớn nhất thế giới.
- B. diễn đàn chính trị lớn nhất thế giới.
- C. diễn đàn quân sự lớn nhất thế giới.
- D. diễn đàn giáo dục lớn nhất thế giới.
Câu 8: Tại sao nói “Hòa bình, ổn định và hợp tác phát triển là thời cơ đối với các dân tộc khi bước vào thế kỉ XXI”?
- A. Các nước đang phát triển có môi trường hòa bình để phát triển kinh tế, thu hút vốn đầu tư nước ngoài, tận dụng thành tựu khoa học - kỹ thuật, tăng cường mối giao lưu văn hóa, giáo dục, thể thao.
- B. Các nước phát triển có điều kiện để tận dụng tốt các cơ hội bên ngoài như mở rộng thị trường, đầu tư vốn, khoa học - kỹ thuật, tận dụng nguồn nhân công, nguyên liệu giá rẻ từ thế giới thứ 3.
- C. Các quốc gia điều chỉnh chiến lược phát triển, tập trung vào phát triển kinh tế để xây dựng sức mạnh thực lực của mỗi quốc gia.
D. Các quốc gia, dân tộc trên thế giới có môi trường hòa bình để xây dựng, phát triển đất nước, tăng cường sự hợp tác quốc tế và ứng dụng những thành tựu của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ.
Câu 9: Mỹ bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Việt Nam vào ngày
- A. 11-7-1975.
- B. 11-7-1985.
C. 11-7-1995.
- D. 11-7-2000.
Câu 10: Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” nằm trong chiến lược nào của Mỹ?
A. Chiến lược toàn cầu.
- B. Chiến lược phản ứng linh hoạt.
- C. Chiến lược cam kết và mở rộng.
- D. Chiến lược ngăn đe thực tế.
Câu 11: Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) ở miền Nam Việt Nam thuộc học thuyết nào của Mỹ trong chiến lược toàn cầu?
A. Phản ứng linh hoạt.
- B. Ngăn đe thực tế.
- C. Chính sách thực lực.
- D. Bên miệng hố chiến tranh.
Câu 12: Cách mạng miền Nam có vai trò như thế nào trong việc đánh đổ ách thống trị của đế quốc Mỹ và tay sai của chúng, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước?
- A. Quan trọng nhất.
- B. Cơ bản nhất.
C. Quyết định trực tiếp.
- D. Quyết định nhất.
Câu 13: Văn kiện nào sau đây có ý nghĩa to lớn như lời “Hịch cứu quốc”, như “Mệnh lệnh chiến đấu” của nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp?
A. “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh(12-1946).
- B. “Luận cương chính trị” của Đảng Cộng sản Đông Dương (10-1930).
- C. “Cương lĩnh chính trị” đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (2-1930).
- D. “Tuyên ngôn Độc lập” khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa năm 1945.
Câu 14: Trong chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947, ở mặt trận hướng Tây, những trận phục kích tiêu biểu của quân dân Việt Nam trên sông Lô là
A. trận Đoan Hùng, Khe Lau.
- B. trận Đèo Bông Lau.
- C. trận Thất Khê.
- D. trận Chợ Đồn, chợ Rã.
Câu 15: Địa danh nào được gọi là mồ chôn giặc Pháp?
- A. Bắc Cạn.
- B. Đường số 4.
C. Việt Bắc.
- D. Đoan Hùng.
Câu 16: Bài học kinh nghiệm quan trọng nhất trong chỉ đạo khởi nghĩa Cách mạng tháng Tám năm 1945 của Đảng là
- A. Xây dựng khối liên minh công nông và mặt trận dân tộc thống nhất.
- B. Tổ chức, lãnh đạo quần chúng đấu tranh công khai, hợp pháp, nửa hợp pháp.
- C. Phải có chủ trương và biện pháp phù hợp với tình hình thực tiễn cách mạng trong cả nước.
D. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang, khởi nghĩa từng phần, giành chính quyền từng bộ phận, kịp thời chớp thời cơ khởi nghĩa.
Câu 17: Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của Cách mạng tháng Tám 1945?
- A. Phá tan xiềng xích nô lệ của Nhật – Pháp và phong kiến, lập nên nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
- B. Góp phần vào chiến thắng chủ nghĩa phát xít trong cuộc chiến tranh thế giới thứ hai.
C. Buộc Pháp công nhận độc lập chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
- D. Mở đầu kỉ nguyên mới của dân tộc: độc lập tự do, nhân dân lao động nắm chính quyền, làm chủ đất nước.
Câu 18: Khó khăn lớn nhất của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau cách mạng tháng Tám năm 1945 là
- A. Chính quyền cách mạng non trẻ.
- B. Kinh tế - tài chính kiệt quệ.
- C. Văn hóa lạc hậu.
D. Ngoại xâm và nội phản.
Câu 19: Các tỉnh giành được chính quyền sớm nhất trong cả nước là
A. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam.
- B. Thanh Hóa, Nghệ An, Hải Phòng, Hà Nội.
- C. Tuyên Quang, Lào Cai, Cà Mau, Đà Nẵng.
- D. Hải Dương, Huế, Hà Nội, Thái Nguyên.
Câu 20: Điền vào dấu ba chấm “…” trong đoạn tư liệu dưới đây?
Theo Tầm nhìn ASEAN 2020: “Toàn bộ……….(1) ……….sẽ là một cộng đồng ASEAN, nhận thức được các mối liên hệ lịch sử của mình, hiểu rõ di sản văn hóa của mình và gắn bó với nhau bằng một……….(2) ……….của khu vực.
(Nguồn: Cổng thông tin ASEAN – Việt Nam)
- A. (1). khu vực; (2). định hướng chung.
B. (1) Đông Nam Á; (2). bản sắc chung.
- C. (1). các quốc gia trong khu vực; (2). mục tiêu chung.
- D. (1). ASEAN; (2). ràng buộc chung.
Câu 21: Đâu không phải là một trong những thách thức của Cộng đồng ASEAN?
- A. Sự cạnh tranh chiến lược giữa các nước lớn tại không gian chiến lược Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
- B. Sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế, khoa học công nghệ giữa các quốc gia ASEAN gây khó khăn cho các nước trong quá trình hợp tác.
- C. Những vấn đề an ninh phi truyền thống gia tăng, ảnh hưởng đến sự ổn định để phát triển của các quốc gia Đông Nam Á.
D. Sự khác biệt trong văn hóa và ngôn ngữ ảnh hưởng đến khả năng hợp tác hòa hợp cộng đồng.
Câu 22: Gây khó khăn cho các nước ASEAN trong quá trình hợp tác là:
A. Sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế, khoa học công nghệ giữa các quốc gia ASEAN.
- B. Sự cạnh tranh mất công bằng giữa các nước lớn tại không gian chiến lược Ấn Độ Dương - Thái Bình Dương.
- C. Sự khác biệt trong hệ thống chính trị giữa các nước ASEAN.
- D. Sự cạnh tranh mất công bằng giữa các nước lớn tại khu vực châu Á – Thái Bình Dương.
Câu 23: Thách thức lớn nhất của Việt Nam khi tham gia ASEAN là
- A. quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lí.
- B. nước ta có nhiều thành phần dân tộc.
C. chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghiệp.
- D. thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
Câu 24: Tại sao nhóm 5 nước sáng lập ASEAN lại chuyển từ chiến lược kinh tế hướng nội sang chiến lược kinh tế hướng ngoại?
A. Do chiến lược kinh tế hướng nội có hạn chế.
- B. Do tác động của xu thế toàn cầu hóa.
- C. Do muốn tranh thủ sự viện trợ của Mỹ.
- D. Do tác động của xu thế liên kết khu vực.
Câu 25: Nguyên nhân nào sau đây thúc đẩy sự ra đời của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á?
- A. Sự xuất hiện ngày càng nhiều của các công ty xuyên quốc gia.
B. Hạn chế ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài vào khu vực.
- C. Được sự giúp đỡ, hỗ trợ về kinh tế - tài chính từ Liên Xô.
- D. Cuộc chiến tranh của Mỹ ở Đông Dương tiếp tục leo thang.
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận