Tắt QC

Trắc nghiệm Sinh học 10 chân trời Ôn tập chủ đề 5

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Sinh học 10 chân trời Ôn tập chủ đề 5 - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 5 (PHẦN 1)

 

Câu 1: Một số loài vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp vỏ nhầy giúp nó

  • A. Dễ thực hiện trao đổi chất
  • B. Không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh
  • C. Ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt
  • D. Dễ di chuyển

Câu 2: Phân tử nào quyết định tính thấm của màng sinh chất?

  • A. cholesterol
  • B. phospholipid
  • C. Protein xuyên màng
  • D. glycolipid

Câu 3: Thành phần chính cấu tạo màng sinh chất là:

  • A. Phôtpholipit và protein
  • B. Colesteron
  • C. Cacbohidrat
  • D. Glicoprotein

Câu 4: Trong thành phần của màng sinh chất, ngoài lipit và protein còn có những phần tử nào sau đây?

  • A. Cacbonhydrat
  • B. Axit đêôxiribônuclêic
  • C. Axitphotphoric
  • D. Axit ribônuclêic

Câu 5: Trong thành phần của nhân tế bào có:

  • A. axit clohidric
  • B. axit nitric
  • C. axit sunfuric
  • D. axit phôtphoric

Câu 6: Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ vì

  • A. Vi khuẩn có cấu trúc đơn bào
  • B. Vi khuẩn chứa trong nhân một phân tử ADN dạng vòng
  • C. Vi khuẩn chưa có màng nhân
  • D. Vi khuẩn xuất hiện rất sớm

Câu 7: Một tế bào động vật thiếu oligosaccharide trên bề mặt ngoài của màng tế bào có khả năng sẽ bị suy giảm chức năng nào ?

  • A. Tạo rào cản đối với sự khuếch tán của các phân tử tích điện
  • B. Liên kết với bộ khung tế bào
  • C. Thông tin giữa các tế bào
  • D. Vận chuyển các chất ngược gradient nồng độ

Câu 8: Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ, vì nguyên nhân nào sau đây?

  • A. Tế bào vi khuẩn có cấu tạo rất thô sơ
  • B. Tế bào vi khuẩn chưa có màng nhân
  • C. Tế bào vi khuẩn xuất hiện rất sớm
  • D. Tế bào vi khuẩn có cấu trúc đơn bào

Câu 9: Sự co thắt cơ bản nào đối với mọi nhiễm sắc thể nhìn thấy?

  • A. Histones
  • B. Kinetochores
  • C. Ribosome
  • D. Tâm động

Câu 10: Colesteron có chức năng gì trong màng sinh chất?

  • A. Tăng tính ổn định cho màng
  • B. Tăng độ linh hoạt tỏng mô hình khảm động
  • C. Tiếp nhận và xử lý thông tin truyền đạt vào tế bào
  • D. Tạo nên các lỗ nhỏ trên màng giúp hình thành nên các kênh vận chuyển qua màng

Câu 11: Tế bào chất ở sinh vật nhân thực chứa

  • A. Chỉ chứa ribôxôm và nhân tế bào
  • B. Các bào quan không có màng bao bọc
  • C. Chứa bào tương và nhân tế bào
  • D. Hệ thống nội màng, các bào quan có màng bao bọc và khung xương tế bào

Câu 12: Chọn ý đúng: Loại bào quan nào sau đây được gọi là túi tự tử?

  • A. Thực bào
  • B. Dictyosome
  • C. Ribôxôm
  • D. Lysosome

Câu 13: Lớp đôi phospholipid của các màng tế bào?

  • A. Thấm tự do các ion nhưng không thấm các phần tử tích điện
  • B. Không thể thấm tự do các phân tử tích điện và ion
  • C. Thấm dễ dàng mọi phân tử tích điện và các ion
  • D. Thấm chọn lọc các phân tử tích điện và các ion

Câu 14: Bằng phương pháp nhân bản vô tính động vật, người ta đã chuyển nhân của tế bào sinh dưỡng ở loài ếch A vào trứng (đã bị mất nhân) của loài ếch B. Nuôi cấy tế bào này trong môi trường đặc biệt thì nó phát triển thành con ếch có phần lớn đặc điểm của loài A. Thí nghiệm này cho phép kết luận:

  • A. Kiểu hình của cơ thể chủ yếu do yếu tố có trong nhân tế bào quyết định
  • B. Cả nhân và tế bào chất đều đóng vai trò ngang nhau trong việc quy định kiểu hình
  • C. Kiểu hình của cơ thể chủ yếu do yếu tố có trong tế bào chất đóng vai trò quyết định
  • D. Kiểu hình của cơ thể phụ thuộc chủ yếu vào môi trường mà ít phụ thuộc kiểu gen

Câu 15: Dựa vào cấu tạo của màng sinh chất em hãy cho biết hiện tượng nào dưới đây có thể xảy ra ở màng tế bào khi lai tế bào chuột với tế bào người?

  • A. Trong màng tế bào lai, các phân tử protein của người và của chuột nằm riêng biệt ở 2 phía
  • B. Trong màng tế bào lai, các phân tử protein của người nằm ở ngoài, các phân tử protein của chuột nằm ở trong
  • C. Trong màng tế bào lai, các phân tử protein của người nằm ở trong, các phân tử protein của chuột nằm ở ngoài
  • D. Trong màng tế bào lai, các phân tử protein của người và của chuột nằm xen kẽ nhau

Câu 16: Vùng nhân của tế bào nhân sơ có chứa cấu trúc nào sau đây?

  • A. Một phân tử ADN dạng vòng, trần
  • B. Bộ NST 2n của loài
  • C. Nhiều phân tử ADN dạng vòng, trần
  • D. ADN và protein histon

Câu 17: Cho biết: Các cặp chất sau đây được đặt trong dung dịch với nhau. Hai chất nào có thể được tách ra bằng cách thực hiện ly tâm tốc độ thấp?

  • A. Hạt nhân và túi tiết
  • B. Ribosome và các hạt nhận dạng tín hiệu (SRP’s)
  • C. Bộ máy Golgi và lưới nội chất
  • D. DNA và mRNA

Câu 18: Lớp đôi phospholipid của các màng tế bào?

  • A. Thấm dễ dàng mọi phân tử tích điện và các ion
  • B. Thấm tự do các ion nhưng không thấm các phần tử tích điện
  • C. Không thể thấm tự do các phân tử tích điện và ion
  • D. Thấm chọn lọc các phân tử tích điện và các ion

Câu 19: Trong cơ thể thực vật, các phân tử nhỏ và ion có thể di chuyển từ tế bào chất của một tế bào này đến tế bào chất của một tế bào liền kề qua:

  • A. Protein vận chuyển
  • B. Cầu sinh chất
  • C. Túi vận chuyển
  • D. Lưới nội chất

Câu 20: Màng ti thể có đặc điểm gì khác với màng nhân?

  • A. Màng trong ti thể hầu như không có các protein
  • B. Màng trong ti thể có nhiều nếp gấp
  • C. Màng ngoài của ti thể có ribosome liên kết
  • D. Màng ngoài của ti thể gắn với màng của lưới nội chất

Câu 21: Cho các ý sau:

1. Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài

2. Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền

3. Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan

4. Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ

5. Nhân chứa các nhiễm sắc thể (NST), NST lại gồm ADN và protein

Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của tế bào nhân thực?

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2

Câu 22: Những thành phần cấu tạo chính của tế bào nhân thực là?

  • A. ti thể, lục lạp, lưới nội chất, bộ máy Golgi, lysosome
  • B. nhân, ribosome, lưới nội chất, bộ máy Golgi
  • C. không bào trung tâm, peroxisome, ribosome, trung thể, bộ khung tế bào
  • D. màng sinh chất, chất nền ngoại bào, thành tế bào, nhân, tế bào chất

Câu 23: Vùng nhân của tế bào vi khuẩn có đặc điểm

  • A. Chứa một phân tử ADN mạch thẳng, xoắn kép
  • B. Được bao bọc bởi lớp màng và chứa một phân tử ADN dạng vòng.
  • C. Chứa một phân tử ADN liên kết với protein
  • D. Chứa một phân tử ADN dạng vòng

Câu 24: Hoạt động nào của tế bào không liên quan đến vi ông?

  • A. Vận động của tế bào
  • B. Sự chuyển bào quan trong tế bào
  • C. Vận chuyển phân tử tích điện qua màng
  • D. Di chuyển nhiễm sắc thể trong quá trình phân chia nhân

Câu 25: Các bào quan có chứa chứa DNA ngoài nhân:

  • A. Ribosome
  • B. Ti thể và lục lạp
  • C. Ti thể
  • D. Lục Lạp

Xem đáp án

Xem toàn bộ: Giải Ôn tập chương 5


Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác