Tắt QC

Trắc nghiệm Sinh học 10 chân trời sáng tạo kì I (P4)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 10 chân trời sáng tạo học kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Chọn ý đúng: Cơ chế vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao là cơ chế?

  • A. Vận chuyển chủ động
  • B. Vận chuyển thụ động
  • C. Thẩm tách
  • D. Thẩm thấu

Câu 2: Ở vi khuẩn màng nhầy có tác dụng:

  • A. Tăng khả năng thay đổi hình dạng tế bào. 
  • B. Giữ ẩm cho tế bào.
  • C. Giảm ma sát khi chuyển động.
  • D. Bảo vệ tế bào.

Câu 3: Cho biết: Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG khi nói về vận chuyển thụ động?

  • A. Vận chuyển thụ động không phụ thuộc nồng độ
  • B. Vận chuyển thụ động không tiêu tốn năng lượng
  • C. Vận chuyển thụ động không sử dụng các kênh protein trên màng tế bào
  • D. Vận chuyển thụ động không phụ thuộc vào tính tan của các chất

Câu 4: Ở vi khuẩn màng nhầy có tác dụng:

  • A. Tăng khả năng thay đổi hình dạng tế bào. 
  • B. Giữ ẩm cho tế bào.
  • C. Giảm ma sát khi chuyển động.
  • D. Bảo vệ tế bào.

Câu 5: Phát biểu sau đây không đúng khi nói về vi khuẩn là:

  • A. Cơ thể đơn bào, tế bào có nhân sơ 
  • B. Bên ngoài tế bào có lớp vỏ nhày và có tác dụng bảo vệ
  • C. Dạng sống chưa có cấu tạo tế bào 
  • D. Trong tế bào chất có chứa ribôxôm

Câu 6: Đặc tính nào dưới đây là của vi khuẩn?

  • A. Có lục lạp. 
  • B. Có nhân.  
  • C. Có ADN. 
  • D. Có ti thể.

Câu 7: Chọn ý đúng: Nhập bào bao gồm 2 loại là?

  • A. Ẩm bào – ăn các chất có kích thước lớn, thực bào – ăn các giọt dịch.
  • B. Ẩm bào – ăn các giọt dịch, thực bào – ăn các chất có kích thước lớn
  • C. Ẩm bào – ăn các giọt dịch, thực bào – ăn các phân tử khí.
  • D. Ẩm bào – ăn các phân tử khí, thực bào – ăn các giọt dịch.

Câu 8: Sau khi giải phóng năng lượng, ATP trở thành dạng?

  • A. AMP
  • B. AAP
  • C. ADP
  • D. NADP+

Câu 9: Phân tử ATP có thành phần cấu tạo từ nucleotide loại:

  • A. adenin
  • B. citozin
  • C. timin
  • D. uracin

Câu 10: Năng lượng là đại lượng đặc trưng cho:

  • A. khả năng sinh công
  • B. lực tác động lên vật
  • C. khối lượng của vật
  • D. công mà vật chịu tác động

Câu 11: Hãy xác định: Nước được vận chuyển qua màng tế bào nhờ?

  • A. Trực tiếp qua màng tế bào mà không cần kênh và ATP
  • B. Kênh protein và tiêu tốn ATP
  • C. Sự khuếch tán của các ion qua màng
  • D. Kênh protein đặc biệt là “aquaporin”

Câu 12: Trong các yếu tố cấu tạo nên tế bào sau đây, nước phân bố chủ yếu ở đâu?

  • A. Chất nguyên sinh
  • B. Nhân tế bào
  • C. Trong các bào quan
  • D. Tế bào chất

Câu 13: Hô hấp có liên quan như thế nào với các hoạt động sống của tế bào và cơ thể?

  • A. Cung cấp O2 để tham gia vào các phản ứng tạo ATP cung cấp cho mọi hoạt động sống của cơ thể và loại CO2 do các tế bào thải ra khỏi cơ thể.
  • B. Cung cấp CO2 để tham gia vào các phản ứng tạo ATP cung cấp cho mọi hoạt động sống của cơ thể và loại H2 do các tế bào thải ra khỏi cơ thể.
  • C. Cung cấp Ođể tham gia vào các phản ứng tạo ATP cung cấp cho mọi hoạt động sống của cơ thể và loại H2 do các tế bào thải ra khỏi cơ thể.
  • D. Cung cấp CO2 để tham gia vào các phản ứng tạo ATP cung cấp cho mọi hoạt động sống của cơ thể và loại O2 do các tế bào thải ra khỏi cơ thể.

Câu 14: Cho các phát biểu sau:

1. Giúp các tế bào trao đổi thông tin qua lại với nhau

2. Giúp các tế bào đáp ứng lại với các kích thích của môi trường ngoại bào

3. Giúp các tế bào truyền đạt, sao chép thông tin di truyền

4. Giúp các tế bào nhân lên, thay thế các tế bào bị thương, già chết

Có bao nhiêu phát biểu đúng về vai trò của quá trình truyền tin tế bào ?

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1

Câu 15: Tính phân cực của nước là do

  • A. đôi electron trong mối liên kết O – H bị kéo lệch về phía oxy.
  • B. đôi electron trong mối liên kết O – H bị kéo lệch về phía hydro.
  • C. xu hướng các phân tử nước.
  • D. khối lượng phân tử của oxygen lớn hơn khối lượng phân tử của hydro.

Câu 16: Người ta chia vi khuẩn ra hai loại là vi khuẩn Gram dương và vi khuẩn Gram âm dựa vào

  • A. Cấu trúc của nhân tế bào
  • B. Số lượng plasmit trong tế bào chất của vi khuẩn
  • C. Khả năng chịu nhiệt của vi khuẩn
  • D. Cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào

Câu 17: Cho biết: Hô hấp là quá trình tế bào sử dụng để biến thức ăn thành năng lượng có thể sử dụng được. Công thức đúng của hô hấp tế bào là gì?

  • A. glucose + nước với sự có mặt của các enzym = oxy + carbon dioxide + ATP
  • B. oxy + nước với sự có mặt của các enzym = glucose + carbon dioxide + ATP
  • C. glucose + oxy với sự có mặt của các enzym = nước + carbon dioxide + ATP
  • D. ATP + nước với sự có mặt của các enzym = glucose + carbon dioxide + oxy

Câu 18: Cho biết: Protein nằm trong màng tế bào có các đặc tính hóa học hỗ trợ các phân tử đi qua phía bên kia của màng trong quá trình?

  • A. khuếch tán đơn giản.
  • B. tạo điều kiện khuếch tán.
  • C. khuếch tán tích cực.
  • D. tất cả đều đúng

Câu 19: Điều nào sau đây không phải là nội dung của học thuyết tế bào?

  • A. Tế bào là đơn vị nhỏ nhất, cơ bản nhất cấu tạo bên mọi sinh vật
  • B. Tế bào chỉ được sinh ra từ những tế bào có trước
  • C. Mọi quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng đều diễn ra trong tế bào
  • D. Tế bào giảm phân để tạo ra những thế hệ tế bào tiếp theo

Câu 20: Vùng nhân của tế bào nhân sơ có đặc điểm gì ?

  • A. Có protein và 2 lớp photpholipid
  • B. Có  1 ADN dạng vòng, Plasmid
  • C. Có vỏ nhày, màng nhân.
  • D. Có bào tương, ribosome.

Câu 21: Hãy cho biết: Bạn có thể tìm thấy một phân tử lớn có chứa nhóm photphat gắn với hai chuỗi axit béo ở đâu?

  • A. màng tế bào
  • B. tế bào chất
  • C. DNA
  • D. ribosome

Câu 22: Đặc điểm nào dưới đây không phải của tế bào nhân sơ:

  • A. Có các riboxom 70S  nhưng không có các bào quan khác.
  • B. Chỉ có vùng nhân mà chưa có nhân rõ ràng.
  • C. Các plasmit là những DNA vòng.
  • D. NST là một chuỗi DNA xoắn kép vòng kết hợp với protein Histon.

Câu 23: Câu nào sau đây không đúng với vai trò của nước trong tế bào?

  • A. Nước tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất.
  • B. Nước trong tế bào luôn được đổi mới.
  • C. Nước là thành phần cấu trúc của tế bào.
  • D. Nước cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt động.

Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không đúng đối với tế bào nhân sơ?

  • A. Chưa có màng nhân
  • B. Không có thành tế bào
  • C. Không có các bào quan có màng bọc
  • D. Kích thước nhỏ bé

Câu 25: Trong môi trường đẳng trương có lizozim. Tiến hành cho vi khuẩn Gram dương có hình dạng khác nhau vào trong môi trường này thì: 

  • A. Tất cả các tế bào đều có dạng hình cầu
  • B. Một số tế bào có dạng hình cầu, một số tế bào bị vỡ
  • C. Tất cả các tế bào đều bị vỡ
  • D. Tất cả các tế bào đều giữ nguyên hình dạng ban đầu

Câu 26: Liên kết P~P ở trong phân tử ATP  là liên kết cao năng, nó rất dễ bị tách ra để giải phóng năng lượng. Nguyên nhân là vì:

  • A. phân tử ATP là một chất giàu năng lượng
  • B. phân tử ATP có chứa ba nhóm phosphat cao năng
  • C. các nhóm phosphat đều tích điện âm nên đẩy nhau
  • D. đây là liên kết yếu, mang ít năng lượng nên rất dễ bị phá vỡ

Câu 27: Vi khuẩn E.coli không có:

  • A. Nhiễm sắc thể.  
  • B. Màng nhân với hai màng đơn vị.
  • C. Ribôxôm.   
  • D. DNA.

Câu 28: Cho biết: Bộ phận nào sau đây không phải là bộ phận của bộ xương tế bào?

  • A. Vi ống
  • B. Vi sợi
  • C. Sợi trục
  • D. Sợi trung gian

Câu 29: Cho biết: Mức độ không bão hòa cao hơn trong axit béo của màng tế bào?

  • A. Giảm nhiệt độ chuyển tiếp
  • B. Tăng nhiệt độ chuyển tiếp
  • C. Không ảnh hưởng đến nhiệt độ chuyển tiếp
  • D. Tăng gấp đôi nhiệt độ chuyển tiếp

Câu 30: Chọn ý đúng: Tổng của tất cả các phản ứng hóa học diễn ra bên trong tế bào, đại diện cho .... của tế bào?

  • A. Trao đổi chất
  • B. Dị hóa
  • C. Đồng hóa
  • D. Điều hòa

Câu 31: Chức năng trao đổi chất và bảo vệ cơ thể là của bào quan nào ?

  • A. Màng sinh chất.
  • B. Thành tế bào.     
  • C. Tế bào chất.
  • D. Vùng nhân.

Câu 32: Cho biết: Loại bào quan nào trong số các bào quan này tham gia vào quá trình tổng hợp prôtêin?

  • A. Lysosome
  • B. Lưới nội chất trơn
  • C. Lưới nội chất hạt
  • D. Peroxisome

Câu 33: Cho biết: Đường kính của cisternae của các thể Golgi là gì?

  • A. 5μm đến 10μm
  • B. 0,05μm đến 0,1μm
  • C. 0,5μm đến 1,0μm
  • D. 50μm đến 100μm

Câu 34: Cho biết: Ribôxôm ở sinh vật nhân thực là 80S. chữ 'S' này biểu thị cái gì?

  • A. Hệ số nổi
  • B. Hệ số phân ly
  • C. Hệ số đông đặc
  • D. Hệ số lắng

Câu 35: Cho các đặc điểm sau:

(1) Có kích thước nhỏ.

(2) Sống kí sinh và gây bệnh.

(3) Chưa có nhân chính thức.

(4) Cơ thể chỉ có một tế bào.

(5) Sinh sản rất nhanh.

Những đặc điểmcó ở tất cả các loại vi khuẩnlà

  • A. (1), (2), (3), (4).
  • B. (1), (2), (4), (5).
  • C. (2), (3), (4), (5).
  • D. (1), (3), (4), (5).

Câu 36: Cho biết: Protein nằm trong màng tế bào có các đặc tính hóa học hỗ trợ các phân tử đi qua phía bên kia của màng trong quá trình?

  • A. khuếch tán đơn giản.
  • B. tạo điều kiện khuếch tán.
  • C. khuếch tán tích cực.
  • D. tất cả đều đúng

Câu 37: Hãy cho biết: Khi tế bào ở trạng thái điện thế nghỉ, phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Mặt ngoài của màng tế bào tích điện âm, mặt trong của màng tế bào tích điện dương.
  • B. Mặt ngoài của màng tế bào tích điện âm, mặt trong của màng tế bào tích điện dương.
  • C. Kênh K+ đóng, kênh Na+ mở.
  • D. Ion Na+ khuếch tán từ mặt trong của màng đi ra mặt ngoài của màng.

Câu 38: Chọn ý đúng: Các phân tử cụ thể liên kết với thụ thể là?

  • A. Phối tử
  • B. Đồng enzyme
  • C. Chất nền
  • D. Enzyme

Câu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điểm khác biệt giữa DNA vùng nhân và plasmid của vi khuẩn?

  • A. DNA vùng nhân thường chỉ có 1 phân tử trong 1 tế bào còn plasmid thường có nhiều phân tử trong 1 tế bào.
  • B. DNA vùng nhân thường có kích thước nhỏ còn plasmid thường có kích thước lớn.
  • C. DNA vùng nhân là thành phần không bắt buộc đối với tế bào còn plasmid là thành phần bắt buộc phải có đối với tế bào.
  • D. DNA vùng nhân có vai trò quy định tính kháng thuốc của tế bào còn plasmid có vai trò mang thông tin di truyền quy định toàn bộ các hoạt động sống của tế bào.

Câu 40: Chọn ý đúng: Chức năng quan trọng nhất của màng tế bào là?

  • A. Kiểm soát việc ra vào của nguyên liệu từ các tế bào.
  • B. Chỉ kiểm soát việc nhập vật liệu vào tế bào.
  • C. Chỉ kiểm soát lối ra của vật liệu từ các tế bào.
  • D. Cho phép nhập và xuất vật liệu mà không cần bất kỳ sự kiểm soát nào

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác