Trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 5 kết nối Ôn tập chủ đề 1: Đất nước và con người Việt Nam (P1)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 5 kết nối tri thức Ôn tập chủ đề 1: Đất nước và con người Việt Nam (P1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nội dung nào không đúng khi nói về vị trí địa lí của Việt Nam?
- A. Việt Nam nằm ở khu vực Đông Nam Á, thuộc châu Á.
- B. Vùng biển nước ta thuộc Biển Đông.
C. Trên đất liền, nước ta có chung đường biên giới với Lào, Cam-pu-chia, Phi-líp-pin.
- D. Vùng biển nước ta giáp với vùng biển của nhiều quốc gia.
Câu 2: Ý nào dưới đây không phải là ảnh hưởng của vị trí địa lí đối với tự nhiên và hoạt động sản xuất ở nước ta?
- A. Nhiều thiên tai, đặc biệt là bão.
- B. Thuận lợi phát triển giao thông vận tải biển.
C. Thích hợp phát triển cây trồng, vật nuôi vùng ôn đới.
- D. Thiên nhiên mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm.
Câu 3: Đâu không phải là một trong những thành phố trực thuộc Trung ương ở nước ta?
- A. Cần Thơ.
- B. Đà Nẵng.
C. Kiên Giang.
- D. Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 4: Năm cánh sao vàng trên Quốc kì nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam không tượng trưng cho tầng lớp nào dưới đây?
- A. Binh sĩ.
- B. Trí thức.
- C. Thương nhân.
D. Nông dân nghèo.
Câu 5: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về lãnh thổ Việt Nam?
- A. Vùng đất nước ta có tổng diện tích hơn 331 nghìn km2.
- B. Phất đất liền của nước ta có dạng hình chữ S, hẹp ngang và trải dài theo chiều bắc – nam.
- C. Lãnh thổ Việt Nam gồm vùng đất, vùng trời và vùng biển.
D. Vùng biển nước ta có diện tích khoảng 2 triệu km2.
Câu 6: Địa hình đồng bằng nước ta có đặc điểm gì?
- A. Cao, tương đối bằng phẳng.
- B. Thấp, bằng phẳng.
- C. Cao, bằng phẳng.
D. Thấp, tương đối bằng phẳng.
Câu 7: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về các biện pháp bảo vệ chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam trên Biển Đông?
- A. Thành lập các đơn vị hành chính ở quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.
- B. Ban hành các văn bản pháp luật khẳng định chủ quyền biển đảo.
C. Thực thi hiệp ước về Biển Đông cùng các nước Đông Nam Á.
- D. Tham gia Công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển năm 1982.
Câu 8: Đâu không phải một đảo thuộc quần đảo Hoàng Sa?
- A. Đảo Tri Tôn.
- B. Đảo Phú Lâm.
C. Đảo Bạch Long Vĩ.
- D. Đảo Cây.
Câu 9: Đâu không phải một đảo thuộc quần đảo Trường Sa?
- A. Đảo Song Tử Tây.
- B. Đảo Song Tử Đông.
- C. Đảo Đinh Ba.
D. Đảo Nam.
Câu 10: Hình ảnh nào không phải của quần đảo Trường Sa?
- A. Cột mốc chủ quyền.
B. Làng chài.
- C. Người lính biển.
- D. Sông Đà.
Câu 11: Phân bố dân cư nước to có gì đặc biệt?
- A. Tương đối đồng đều giữa các vùng.
B. Không đồng đều giữa các vùng.
- C. Đồng đều giữa các vùng.
- D. Có sự thay đổi theo mùa trong năm.
Câu 12: Nơi đâu tập trung đông dân cư?
- A. Cao nguyên.
- B. Thung lũng.
C. Đồng bằng.
- D. Núi cao.
Câu 13: Nơi đâu tập trung ít dân cư?
A. Vùng núi.
- B. Đồng bằng.
- C. Ven biển.
- D. Thành thị.
Câu 14: Hiện tượng thừa, thiếu lao động do nguyên nhân gì?
A. Dân cư phân bố không đồng đều.
- B. Dân cư tập trung ở vùng núi.
- C. Dân cư thưa thớt ở vùng biển.
- D. Dân cư phân bố đồng đều.
Câu 15: Quốc ca nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhạc và lời của bài:
A. Tiến quân ca.
- B. Lên đàng.
- C. Đất nước trọn niềm vui.
- D. Mùa xuân đến rồi đó.
Câu 16: Quốc ca nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thể hiện điều gì?
- A. Sự thống nhất, độc lập, tự chủ và hòa bình của dân tộc Việt Nam.
- B. Sự phát triển thịnh vượng, sánh vai cùng các quốc gia trên thế giới.
- C. Biểu tượng của con người Việt Nam.
D. Sự hi sinh to lớn, chiến thắng vinh quang của thế hệ đi trước; khát vọng độc lập, tự do, phát triển của dân tộc Việt Nam.
Câu 17: Biểu tượng của đất nước và con người Việt Nam là:
- A. Quốc kì và Quốc huy.
- B. Quốc kì.
C. Quốc kì, Quốc huy và Quốc ca.
- D. Quốc huy.
Câu 18: Ảnh hưởng của vị trị địa lí đối với tự nhiên ở nước ta là:
A. Thiên nhiên mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
- B. Thiên nhiên mang tính chất nhiệt đới.
- C. Thiên nhiên mang tính chất cận nhiệt đới gió mùa.
- D. Thiên nhiên mang tính chất ôn đới gió mùa.
Câu 19: Vùng biển nước ta có diện tích khoảng:
A. 1 triệu km2.
- B. 1,3 triệu km2.
- C. 1,5 triệu km2.
- D. 1,9 triệu km2.
Câu 20: Vùng đất của nước ta có tổng diện tích:
- A. Gần 331 nghìn km2.
- B. Gần 200 nghìn km2.
- C. Hơn 313 nghìn km2.
D. Hơn 331 nghìn km2.
Câu 21: Đâu là nguyên nhân dẫn đến tình trạng suy giảm các loại tài nguyên nước ta?
A. Khai thác bừa bài, thiếu hợp lí.
- B. Số lượng cây trồng sau khi khai thác yếu, mọc chậm.
- C. Đất bạc màu không có đủ nguồn dinh dưỡng để nuôi cây.
- D. Nguồn nước ngầm ngày càng cạn kiệt.
Câu 22: Ý nào dưới đây không đúng về vai trò của rừng?
- A. Cung cấp gỗ.
- B. Cung cấp nhiều sản vật phục vụ sản xuất, đời sống con người.
- C. Hạn chế xói mòn đất, lũ lụt....
D. Ngăn gió mùa đông bắc và tây nam tràn về nước ta.
Câu 23: Đâu không phải dòng sông lớn ở nước ta?
- A. Sông Hồng.
B. Sông Tô Lịch.
- C. Sông Cửu Long.
- D. Sông Đà.
Câu 24: Đâu không ý đúng khi nói vè lễ Khao lề thế lính?
- A. Cầu bình an.
B. Cầu mưa thuận gió hòa.
- C. Giáo dục truyền thống bảo vệ chủ quyền.
- D. Tri ân người có công.
Xem toàn bộ: Giải Lịch sử và địa lí 5 Kết nối bài 1: Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca
Bình luận