Tắt QC

Trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 5 kết nối Bài 19: Nước cộng hòa dân chủ nhân dân Lào (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 5 kết nối tri thức Bài 19: Nước cộng hòa dân chủ nhân dân Lào (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Con sông lớn nhất chảy qua Lào là:

  • A.  Sê Đôn. 
  • B. Nậm Thơn. 
  • C. Nậm U.
  • D. Mê Công. 

Câu 2: Lào còn có địa hình chủ yếu là: 

  • A. Thềm lục địa. 
  • B. Đồng bằng. 
  • C. Đầm phá.
  • D. Cao nguyên. 

Câu 3: Lào tiếp giáp với nước nào?

  • A. Bru-nây. 
  • B. Ma-lai-xi-a. 
  • C. Việt Nam. 
  • D. In-đô-nê-xi-a. 

Câu 4: Lào thuộc vùng nào của Châu Á?

  • A. Đông Nam Á. 
  • B. Nam Á.
  • C. Tây Á. 
  • D. Tây Nam Á. 

Câu 5: Đâu không phải là quốc gia tiếp giáp với Lào?

  • A. Thái Lan.
  • B. Trung Quốc.
  • C. Ma-lai-xi-a. 
  • D. Việt Nam.

Câu 6: Đâu không phải là nhận xét đúng về Lào?

  • A. Là nước láng giềng của Việt Nam. 
  • B. Là một trong ba nước Đông Dương.
  • C. Là quốc gia giáp biển có đường bờ biển dài. 
  • D. Là quốc gia có nền văn hóa lâu đời. 

Câu 7: Ý nào không phải là khoáng sản nổi bật của Lào?

  • A. Vàng.
  • B. Đồng.
  • C. Thiếc.
  • D. Bạc.

Câu 8: Đâu không phải là ý đúng khi nhận xét về Luông Pha-bang?

  • A. Nằm ở phía bắc Thủ đô Viêng Chăn. 
  • B. Là Vương quốc Lan Xang từ thế kỉ XIV đến XVI.
  • C. Hệ thống chỉ bao gồm các cung điện. 
  • D. Được xây dựng dưới triều vua Pha Ngừm.

Câu 9: Đâu không phải ý đúng khi nói về Thạt Luổng?

  • A. Tên gọi có nghĩa là tháp lớn.
  • B. Công trình tọa lạc tại Vieeng Chăn.
  • C. Tháp trung bình cao lên đến 50m. 
  • D. Tháp có hình nậm rượu đặt trên đế hình hoa sen.

Câu 10: Năm 2021, Lào có dân số:

  • A. Khoảng 7,4 triệu người. 
  • B. Hơn 7,1 triệu người. 
  • C. Khoảng 7 triệu người. 
  • D. Khoảng 7,2 triệu người.

Câu 11: Chủ yếu cư dân của Lào là:

  • A. Dân tộc Chăm.
  • B. Dân tộc Kinh.
  • C. Dân tộc Lào. 
  • D. Dân tộc Hoa.

Câu 12: Thạt Luổng được công nhận là Di sản văn hóa thế giới vào năm nào?

  • A. 1995.
  • B. 1993.
  • C. 2019.
  • D. 1992.

Câu 13: Tôn giáo chính của Lào là: 

  • A. Đạo giáo. 
  • B. Nho giáo. 
  • C. Phật giáo. 
  • D. Hồi giáo. 

Câu 14: Đất nước Lào có "cánh đồng Chum" với những chum đá rỗng  có đường kính trên 2 mét và ặng tới vài tấn nằm trên cao nguyên Xiêng Khoảng thuộc miền

  • A. Thượng Lào.
  • B. Trung Lào. 
  • C. Tây Bắc Lào. 
  • D. Hạ Lào. 

Câu 15: Cao nguyên có độ cao lớn nhất của Lào là:

  • A. Xiêng Khoảng. 
  • B. Hủa Phan. 
  • C. Tà Ôi. 
  • D. Bô-lô-ven. 

Câu 16: Đồng bằng của Lào tiếp giáp với: 

  • A. Việt Nam. 
  • B. Thái Lan. 
  • C. Trung Quốc.
  • D. Mi-an-ma.

Câu 17: Cao nguyên Xiêng Khoảng có độ cao là bao nhiêu?

  • A. 2280 m. 
  • B. 2208 m
  • C. 2820 m
  • D. 2802 m

Câu 18: Chiếc chum lớn nhất có đường kính bao nhiêu?

  • A. 5 mét.
  • B. 2 mét.
  • C. 4 mét.
  • D. 3 mét.

Câu 19: Có khoảng bao nhiêu chiếc chum ở cánh đồng Chum?

  • A. 2000 chiếc. 
  • B. 1000 chiếc. 
  • C. 200 chiếc.
  • D. 500 chiếc. 

Câu 20: Cánh đồng Chum có niên đại từ bao giờ?

  • A. 500 năm TCN. 
  • B. 1000 năm TCN.
  • C. 500 năm SCN.
  • D. 1000 năm SCN. 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác